MỘT SỐ TỪ GÂY NHẦM LẪN KHI DÙNG P1

Có rất nhiều nhóm từ dễ gây nhầm lẫn cho người học. Các nhóm từ này có thể đồng âm hoặc gần nghĩa với nhau, hoặc những từ có cách viết gần giống nhau nhưng nghĩa hoàn toàn khác nhau. Dưới đây là một số nhóm từ phổ biến thường gặp. Nhiều nhóm từ hay gây nhầm lẫn cho ngừoi học nguồn: ...


Có rất nhiều nhóm từ dễ gây nhầm lẫn cho người học. Các nhóm từ này có thể đồng âm hoặc gần nghĩa với nhau, hoặc những từ có cách viết gần giống nhau nhưng nghĩa hoàn toàn khác nhau. Dưới đây là một số nhóm từ phổ biến thường gặp.


Nhiều nhóm từ hay gây nhầm lẫn cho ngừoi học  nguồn: internet
 

ACCEPT/ EXCEPT

accept          (v)    chấp nhận, thừa nhận, đồng ý
eg:  He has accepted my invtation to the party
except          (prep)  : ngoại trừ, khôngt thể
eg: I have classes  everyday, except Sunday  

ACCESS/ ASSESS/ EXCESS

access          (n) sự truy cập, lối vào
eg: the access to the farm has been closed
assess           (v)  đánh giá, định giá
eg: we need an expert to assess the value of this painting
excess           (adj) thừa ra, dư ra
eg: the excess food mustn't be thrown away

ACCIDENT/ INCIDENT/ EVENT

accident     (n) tai nạn, sự việc xảy ra ngoài ý muôn
eg: Jonh broke his leg in an accident yesterday,
incident         (n) sự kiện , sự việc
eg: I'm thinking about the incident happening two days ago.
event            (n) sự kiện, thường là sự kiện quan trọng
eg: Today's main event is the prếntation of the new robots.

 ADAPT/ ADOPT
adapt      (n) thích nghi
eg: Al of you need to adapt quickly to the new school.
adopt      (v) nhận con nuôi
eg: they have just adopted a very nice son.

xem thêm
>>
>> 
Trương Linh
0