Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Bài 13: Films and Cinema (Phần 1)

Unit 13: Films and Cinema Tính từ thể hiện thái độ (adjectives of attitude) 1.1. Sử dụng - Tính từ chỉ thái độ là tính từ mô tả thái độ hoặc cảm xúc của một người (đối với người, vật, hoặc sự việc nào đó). Ví dụ: I am interested in talking with you. - Phân ...

Unit 13: Films and Cinema

Tính từ thể hiện thái độ (adjectives of attitude)

1.1. Sử dụng

- Tính từ chỉ thái độ là tính từ mô tả thái độ hoặc cảm xúc của một người (đối với người, vật, hoặc sự việc nào đó).

Ví dụ: I am interested in talking with you.

- Phân từ năng động (verb + ing) và phân từ thụ động (verb + ed) có thể được dùng làm tính từ.

- Phân từ năng động và phân từ thụ động có thể được sử dụng trước danh từ.

- Khi mô tả người, vật, sự việc tạo ra cảm xúc, ta dùng hiện tại phân từ.

Ví dụ: It’s a pleasing result.

- Khi mô tả cảm xúc của một người, một vật, hay một sự việc nào đó, ta dùng quá khứ phân từ.

Ví dụ: I am excited about the trip to Hue.

1.2. Một số tính từ chỉ thái độ thông dụng

Tính từ Phát âm Nghĩa
amused /ə’mju:zd/ vui vẻ
angry /’æŋgri/ tức giận
anxious /ˈæŋkʃəs/ lo lắng
annoyed /əˈnɔɪd/ bực mình
appalled /əˈpɔːld/ rất sốc
apprehensive /ˌæprɪˈhensɪv/ hơi lo lắng
arrogant /’ærəgənt/ kiêu ngạo
ashamed /əˈʃeɪmd/ xấu hổ
bewildered /bɪˈwɪldər/ rất bối rối
bored /bɔ:d/ chán
confident /ˈkɑːnfɪdənt/ tự tin
cheated /tʃiːtɪd/ bị lừa
confused /kən’fju:zd/ lúng túng
cross /krɔːs/ bực mình, cáu, gắt
depressed /dɪˈprest/ rất buồn
delighted /dɪˈlaɪtɪd/ rất hạnh phúc
disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ thất vọng
ecstatic /ɪkˈstætɪk/ vô cùng hạnh phúc
enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/ nhiệt tình
excited phấn khích, hứng thú
emotional /ɪˈmoʊʃənl/ dễ bị xúc động
envious /ˈenviəs/ thèm muốn, đố kỵ
embarrassed /ɪmˈbærəst/ lúng túng, bối rối; ngượng
frightened /ˈfraɪtnd/ sợ hãi
frustrated /frʌ’streɪtɪd/ tuyệt vọng
furious /ˈfjʊriəs/ giận giữ, điên tiết
happy /’hæpi/ hạnh phúc
horrified /’hɒrɪfaɪ/ sợ hãi
irritated / ˈɪrɪteɪtɪd / tức tối; cáu
intrigued /ɪnˈtriːɡd/ hiếu kỳ
jealous /ˈdʒeləs/ ganh tị
keen /kiːn/ ham thích, tha thiết
negative /ˈneɡətɪv/ tiêu cực; bi quan
positive /ˈpɑːzətɪv/ lạc quan
relaxed /rɪˈlækst/ thư giãn, thoải mái
reluctant /rɪˈlʌktənt/ miễn cưỡng
sad /sæd/ buồn
scared /skerd/ sợ hãi
stressed /strest/ mệt mỏi
surprised /sə’praɪzd/ ngạc nhiên
tense /tens/ căng thẳng
tired /’taɪɘd/ mệt
upset /ʌpˈset/ tức giận hoặc không vui
worried /’wʌrid/ lo lắng

Các bài Giải bài tập Tiếng Anh 10 | Để học tốt Tiếng Anh 10 Unit 13

0