06/06/2017, 20:14

Lý thuyết một số oxit quan trọng

BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG TIẾT 1 I. Canxi oxit A. Tóm tắt kiến thức Canxi oxit - Công thức hóa học: CaO. - Phân tử khối: 56 - Tên gọi thông thường: vôi sống a) Tính chất vật lý: chất rắn, màu trắng, nhiệt độ nóng chảy khoảng 2585°c. b) Tính chát hóa học: - Tác dụng với nước tạo thành canxi ...

BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG TIẾT 1 I. Canxi oxit A. Tóm tắt kiến thức Canxi oxit - Công thức hóa học: CaO. - Phân tử khối: 56 - Tên gọi thông thường: vôi sống a) Tính chất vật lý: chất rắn, màu trắng, nhiệt độ nóng chảy khoảng 2585°c. b) Tính chát hóa học: - Tác dụng với nước tạo thành canxi hidroxit Ca(OH)2, phản ứng vôi tôi. CaO + H2O —> Ca(OH)2 - Tác dụng với axit CaO + H2SO4 —> CaSO4 + H2O - Tác ...

BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG

 

TIẾT 1

I. Canxi oxit 

A. Tóm tắt kiến thức Canxi oxit

- Công thức hóa học: CaO.

- Phân tử khối: 56

- Tên gọi thông thường: vôi sống

 

a) Tính chất vật lý: chất rắn, màu trắng, nhiệt độ nóng chảy khoảng 2585°c.

b) Tính chát hóa học:

- Tác dụng với nước tạo thành canxi hidroxit Ca(OH)2, phản ứng vôi tôi.

CaO + H2O —> Ca(OH)2

- Tác dụng với axit

CaO + H2SO—> CaSO4 + H2O

- Tác dụng với oxit axit

CaO + CO2 —> CaCO3

c) ứng dụng

- Dùng trong công nghiệp luyện kim.

- Nguyên liệu cho công nghiệp hóa học.

- Khử chua đất trổng trọt.

- Xứ lí nước thải công nghiệp, sát trùng, diệt nấm.

d) Sản xuất

CaCO3   CaO + CO

 

TIẾT 2

II. Lưu huỳnh đioxit

A. Tóm tắt kiến thức

Lưu huỳnh đioxit

- Công thức hóa học: SO2

- Phân tử khối: 64

- Tên gọi thông thường: khí suníurơ

a) Tính chất vật lý

Chất khí không màu, mùi hắc, độc, nặng hưn không khí.

b) Tính chất hóa học

+ Tác dụng với nước tạo thành axit sunfurơ H2SO4

SO2 + H2O -> H2SO4  

+ Tác dụng với bazơ.

Ca(OH)2 + SO ->  CaSO+ H2O

+ Tác dụng với oxil bazơ tạo thành muối sunfit (SO2)

CaO + SO2  —> CaSO3

c) ứng dụng

- Sản xuất axit suníuric: S02 —> so, —> H2S04

- lay trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy.

- Diệt nấm, mốc và dùng làm chất bảo quản thực phẩm.

d) Điều chế - sán xuát

- Đicu chế trong phòng thí nghiệm:

+ Na2SO3 + H2SO4  —> Na2SO4 + H2O + SO2  

+ Na2SO4 + 2HCl —> 2NaCl + H2O + SO2 

- Sản xuất trong công nghiệp:

+ Đốt lưu huỳnh trong không khí: S + O2 —> SO

+ Đốt quặng pirit sắt (FeS,): 4FeS2 + 11O2 —> 2Fe2O3 + 8SO

 

Tham khảo phần giải bài tập trong SGK tại đây:

 

0