06/06/2017, 20:13

Giải bài tập phương trình hóa học

PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC Giải bài tập 1. a) Phương trình hoá học biểu diễn gì, gồm công thức hoá học của những chất nào? b) Sơ đồ của phản ứng khác với phương trình hoá học của phản ứng ở điểm nào? c) Nêu ý nghĩa của phương trình hoá học. HƯỚNG DẪN GIẢI a) Phương trình hoá học biểu diễn ngắn gọn phản ...

PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC Giải bài tập 1. a) Phương trình hoá học biểu diễn gì, gồm công thức hoá học của những chất nào? b) Sơ đồ của phản ứng khác với phương trình hoá học của phản ứng ở điểm nào? c) Nêu ý nghĩa của phương trình hoá học. HƯỚNG DẪN GIẢI a) Phương trình hoá học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học, gồm công thức hoá học của chất phản ứng và sản phẩm phản ứng. b) Sơ đồ của phản ứng khác với phương trình hoá học là chưa có hệ số thích hợp, tức là ...

PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC

 

Giải bài tập 1.

a) Phương trình hoá học biểu diễn gì, gồm công thức hoá học của những chất nào?

b) Sơ đồ của phản ứng khác với phương trình hoá học của phản ứng ở điểm nào?

c) Nêu ý nghĩa của phương trình hoá học.

HƯỚNG DẪN GIẢI

a) Phương trình hoá học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học, gồm công thức hoá học của chất phản ứng và sản phẩm phản ứng.

b) Sơ đồ của phản ứng khác với phương trình hoá học là chưa có hệ số thích hợp, tức là chưa cân bằng số nguyên tử. Tuy nhiên có một số trường hợp thì sơ đồ cũng là phương trình hoá học.

c) Phương trình hoá học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng cũng như từng cặp chất trong phản ứng.

 

Giải bài tập 2. Cho sơ đồ của các phản ứng sau:

a) 4Na + O2  ----------> 2Na2O

b) P2O5 + 3H2O ------------>  2H3PO4

Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.

HƯỚNG DẪN GIẢI

Phương trình hoá học của phản ứng:

a) 4Na + O2  ----------> 2Na2O

Số nguyên tử Na : số phân tử oxi : số phân tử Na2O là 4 : 1 : 2.

b) P2O5 + 3H2O ------------>  2H3PO4

Số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 là 1 : 3 : 2.

 

Giải bài tập 3. Yêu cầu làm như bài tập 2, theo sơ đồ của các phản ứng sau:

a) HgO ------------ > Hg + O2;

b) Fe(OH)3 ---------> Fe2O3 + H2O

HƯỚNG DẪN GIẢI

Phương trình hoá học của phản ứng:

a) 2HgO t0  2Hg + O2;

Sô" phân tử HgO : số nguyên tử Hg : số phân tử oxi là 2 : 2 : 1.

b) 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O.

Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3 : số phân tử oxi là 2 : 1 : 3.

Giải bài tập 4. Cho sơ đồ của phản ứng sau:

Na2CO3 + CaCl2 ----------> CaCO3 + NaCl

a) Lập phương trình hoá học của phản ứng.

b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng (tùy chọn).

HƯỚNG DẪN GIẢI

a) Phương trình hoá học của phản ứng:

Na2CO3 + CaCl2   -------------> CaCO + 2NaCl

b) Số phân tử Na2CO3 : số phân tử CaCl2 : số phân tử CaCO3 : số phân tử NaCl là 1 : 1 : 1 : 2.

Giải bài tập 5. Biết rằng kim loại magie Mg tác dụng với axit sunturic H2SO4 tạo ra khí hiđro H2 và chất magie sunfat MgSO4.

a) Lập phương trình hoá học của phản ứng.

b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử magie lần lượt với số phân tử của ba chất khác trong phản ứng.

HƯỚNG DẪN GIẢI

a) Phương trình hoá học của phản ứng:

Mg + H2SO4 -----------> MgSO4 + H2

b) Số phân tử Mg : số phân tử H2SO4 : số phân tử MgSO4 : số phân tử H2 đều là tỉ lệ 1 : 1.

Giải bài tập 6. Biết rằng photpho đỏ P tác dụng với khí Oxi tạo hợp chất P2O5.

a) Lập phương trình hoá học của phản ứng.

b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử P lần lượt với số phân tử của hai chất khác trong phản ứng.

HƯỚNG DẪN GIẢI

a) Phương trình hoá học của phản ứng: 4P + 5O2  ---------> 2P2O5.

b) Số phân tử pP : số phân tử Oxi : số phân tử P2O5 là 4 : 5 : 2.

Giải bài tập 7. Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hoá học sau (chép vào vỏ bài tập):

a) ?Cu + ? ------> 2CuO

b) Zn + ?HCl ------> ZnCI2 + H2

c) CaO + ?HNO3 ------> Ca(NO3)2 + ?

HƯỚNG DẪN GIẢI

Phương trình hoá học của phản ứng:

a) 2Cu + O2 ------> 2CuO

b) Zn + 2HCl  ------> ZnCl2 + H2

c) CaO + 2HNO3 ------> Ca(NO3)2 + H2O.

 
0