08/02/2018, 16:43

Khối A2 gồm những ngành nào, trường nào và thi môn gì

Nghe đến khối A thì có lẽ phần lớn bạn đọc đã có khá nhiều thông tin về nó rồi đúng không. Bởi đó là khối quen thuộc thu hút lượng thí sinh đăng kí dự tuyển rất lớn. Có thể nói là nhiều nhất trong hệ thống các khối thi. Nhưng khi được hỏi tới Khối A2 (Xem thêm ) – một khối mở ...

Nghe đến khối A thì có lẽ phần lớn bạn đọc đã có khá nhiều thông tin về nó rồi đúng không. Bởi đó là khối quen thuộc thu hút lượng thí sinh đăng kí dự tuyển rất lớn. Có thể nói là nhiều nhất trong hệ thống các khối thi. Nhưng khi được hỏi tới Khối A2 (Xem thêm ) – một khối mở rộng từ khối A, nhiều bạn vẫn còn thấy lạ lẫm.  Chính vì điều đó, hôm nay  xin gửi tới bạn đọc và quý phụ huynh những điều cần biết cơ bản nhất về khối thi này. Hy vọng những chia sẻ này có thể phần nào góp vào thành công trong tương lai của bạn đọc. Cùng tìm hiểu nào…

Câu hỏi 1: Khối A2 thi những môn gì?

Trả lời: Toán, Lí, Văn

Câu hỏi 2: Khối A2 có thể dự tuyển vào những ngành nào?

Các ngành tuyển sinh của khối A2 cũng rất nhiều như: Việt Nam học, Tâm lý học, Sư phạm (Toán, Lý, Văn ), Công tác xã hội, Kế toán, Xây dựng,…

Câu hỏi 3: Những trường nào tuyển sinh khối A2?

Được sự mở cửa của Bộ GD-ĐT về xây dựng tổ hợp môn thi xét tuyển nên nhiều trường đại học đã đưa thêm những khối thi mới, lạ khác với khối thi truyền thống. Có rất nhiều trường đại học và cao đẳng tuyển sinh khối A2. Dưới đây là top những trường hàng đầu tuyển sinh khối A2 mà chúng tôi đã cập nhập để các bạn tham khảo. Mọi thông tin chi tiết các bạn xin vui lòng inbox ở dưới phần comments.

Danh sách trường và mã ngành tuyển sinh khối A2

STTMã trườngTên trườngMã ngànhKhối thiĐiểm chuẩn
1SP2Đại Học Sư Phạm 2D140211A; A1; A229.25
2DMSĐại Học Tài Chính MarketingD340120A; A1; A2; D22.5
3TCTĐại Học Cần ThơD140202A;A2; D; D322
4HUIĐại Học Công Nghiệp TPHCMD510203A; A1; A220.25
5HCPHọc Viên Chính Sách và Phát TriểnD310101A; A1; D1; A219
6DBVĐại Học Bà Rịa – Vũng TàuD510301A; A1; A2; D15
7DMDĐại học Công nghệ Miền ĐôngD580201A; A1;C1; A215
8DTDĐại Học Tây ĐôD540102A; A1; A2; B15
9DVHĐại Học Văn HiếnD520207A; A1; A2; D15
10THVĐại Học Hùng VươngD140213B; A2; D815
11TQUĐại học Tân TràoD440102A; A1; A215
12TTUĐH Tân TạoD420201B; A; A2; D815
13DNUĐại Học Đồng NaiC340407A1; A2; D13
0