10/05/2018, 22:31

Khối A02 gồm những ngành nào, trường nào xét tuyển A2(Toán-Lý-Sinh)

Khối Học A02 gồm những trường gì xét tuyển, học những ngành gì được. Những năm gần đây số lượng trường đại học và ngành học cũng được phát triển rất nhiều trong năm học 2017 - 2018 có khoảng gần 300 trường đại học, học viện... Mỗi trường có những ngành học, mức điểm tuyển khác nhau và những tổ hợp ...

Khối Học A02 gồm những trường gì xét tuyển, học những ngành gì được.

Những năm gần đây số lượng trường đại học và ngành học cũng được phát triển rất nhiều trong năm học 2017 - 2018 có khoảng gần 300 trường đại học, học viện... Mỗi trường có những ngành học, mức điểm tuyển khác nhau và những tổ hợp môn xét tuyển khác nhau. Có những ngành có hơn 4 tổ hợp môn xét tuyển nên rất khó để theo dõi những trường nào có xét ngành nào hoặc trường nào có xét khối A, khối B C gì đó.

Vì thế trong list series tư vấn chọn trường đại học Vforum.vn sẽ liệt kê danh sách những trường và những khoa có tuyển sinh tổ hợp môn theo nhu cầu của các bạn để bạn theo dõi. Ví dụ trong bài này nếu bạn thắc mắc rằng trường nào có tuyển khối A02 tức là tổ hợp môn Toán - Lý - Sinh. Vì nhiều bạn tổ hợp môn này điểm cao nhưng tổ hợp toán lý hóa lại có thể hơi thấp.

Trường đại học Mã Trường Tên ngành Mã ngành Tổ hộp môn xét tuyển(1 trong các tổ hợp môn)
Trường Đại học Buôn Ma Thuột BMU Y đa khoa 52720101 A02
Trường Đại học Đông Á DAD Điều dưỡng 52720501 A02
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai DCD Công nghệ sinh học 52420201 A02
Trường Đại học Cửu Long DCL Điều dưỡng 52720501 A02
Trường Đại học Hùng Vương - tp. Hồ Chí Minh DHV Quản lý bệnh viện 52720701 A02
Trường Đại học Hoa Lư DNB Sư phạm Sinh học 52140213 A02
Trường Đại học nam Cần Thơ DNC Công nghệ thực phẩm* 52540101 A02
Trường Đại học Đồng Nai DNU Sư phạm Sinh học 52140213 A02
Trường Đại học Phú Yên DPY Sư phạm Sinh học 52140213 A02
Đại học Quảng Bình DQB Sư phạm Sinh học 52140213 A02
Trường Đại học Quy Nhơn DQN Sinh học 52420101 A02
Trường Đại học Quy Nhơn DQN Nông học 52620109 A02
Trường Đại học Quảng Nam DQU Sư phạm Sinh học 52140213 A02
Trường Đại học Quảng Nam DQU Bảo vệ thực vật 52620112 A02
Trường Đại học Tây Đô DTD Điều dưỡng 52720501 A02
Trường Đại học Lương Thế Vinh DTV Thú y 52640101 A02
Trường Đại học Trà Vinh DVT Kỹ thuật môi trường 52520320 A02
Trường Đại học Trà Vinh DVT Nông nghiệp 52620101 A02
Trường Đại học Trà Vinh DVT Nuôi trồng thủy sản 52620301 A02
Trường Đại học Trà Vinh DVT Thú y 52640101 A02
Trường Đại học Đồng Tháp SPD Sư phạm Sinh học 52140213 A02
Trường Đại học Hùng Vương THV Sư phạm Sinh học 52140213 A02
Trường Đại học Tây Bắc TTB Sư phạm Sinh học 52140213 A02
Trường Đại học Tây Bắc TTB Chăn nuôi 52620105 A02
Trường Đại học Tây Bắc TTB Nông học 52620109 A02
Trường Đại học Tây Bắc TTB Bảo vệ thực vật 52620112 A02
Trường Đại học Tây Bắc TTB Lâm sinh 52620205 A02
Trường Đại học Tây Nguyên TTN Chăn nuôi 52620105 A02
Trường Đại học Tây Nguyên TTN Khoa học cây trồng 52620110 A02
Trường Đại học Tây Nguyên TTN Bảo vệ thực vật 52620112 A02
Trường Đại học Tây Nguyên TTN Lâm sinh 52620205 A02
Trường Đại học Tây Nguyên TTN Quản lý tài nguyên rừng 52620211 A02
Trường Đại học Tây Nguyên TTN Thú y 52640101 A02
Trường Đại học Võ Trường Toản VTT Y đa khoa 52720101 A02
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai DCD Công nghệ kỹ thuật hóa học 52510401 A02
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai DCD Công nghệ kỹ thuật môi trường 52510406 A02
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai DCD Công nghệ thực phẩm 52540102 A02
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai DCD Xét nghiệm y học 52720332 A02
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai DCD Điều dưỡng 52720501 A02
Trường Đại học Dân lập Đông Đô DDD Công nghệ sinh học 52420201 A02
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị DHQ Công nghệ kỹ thuật môi trường 52510406 A02
Trường Đại học Hùng Vương - tp. Hồ Chí Minh DHV Công nghệ sau thu hoạch 52540104 A02
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An DLA Công nghệ kỹ thuật xây dựng 52510103 A02
Đại học Quảng Bình DQB Phát triển nông thôn 52620116 A02
Đại học Quảng Bình DQB Lâm nghiệp 52620201 A02
Đại học Quảng Bình DQB Quản lý tài nguyên và môi trường 52850101 A02
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK Y đa khoa 52720101 A02
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK Dược học 52720401 A02
Trường Đại học Văn Lang DVL Công nghệ sinh học 52420201 A02
Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân DVX Công nghệ sinh học 52420201 A02
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội KCN Công nghệ Sinh học nông y dược 52420299 A02
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội KCN Nước – Môi trường – Hải dương học 52440399 A02
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội KCN Công nghệ thực phẩm* 52540101 A02
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội KCN Xét nghiệm y học 52720332 A02
Trường Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh NLS Công nghệ sinh học 52420201 A02
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội QHI Khoa học máy tính 52480101 A02
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội QHI Truyền thông và mạng máy tính 52480102 A02
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội QHI Hệ thống thông tin 52480104 A02
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội QHI Công nghệ thông tin 52480201 A02
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội QHI Công nghệ Thông tin định hướng thị trường Nhật Bản 52480201NB A02
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội QHI Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 52510203 A02
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội QHI Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 52510302 A02
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội QHI Cơ kỹ thuật 52520101 A02
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội QHI Kỹ thuật máy tính 52520214 A02
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội QHI Vật lý kỹ thuật 52520401 A02
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội QHI Kỹ thuật năng lượng QHITD1 A02
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội QHI Công nghệ kỹ thuật Xây dựng-Giao thông QHITD2 A02
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên SKH Công nghệ kỹ thuật hóa học 52510401 A02
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên SKH Công nghệ kỹ thuật môi trường 52510406 A02
Trường Đại học Thủ Dầu Một TDM Sinh học ứng dụng 52420203 A02
Trường Đại học Nha Trang TSN Công nghệ sinh học 52420201 A02
Trường Đại học Tây Nguyên TTN Công nghệ kỹ thuật môi trường 52510406 A02
Trường Đại học Tây Nguyên TTN Công nghệ sau thu hoạch 52540104 A02
Trường Đại học Bình Dương DBD Công nghệ thông tin 52480201 A02
Trường Đại học Bình Dương DBD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 52510301 A02
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà DBH Công nghệ thông tin 52480201 A02
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà DBH Kỹ thuật điện tử, truyền thông 52520207 A02
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà DBH Kỹ thuật công trình xây dựng 52580201 A02
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà DBH Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 52580205 A02
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà DBH Kinh tế xây dựng 52580301 A02
Trường Đại học Tư thục Công nghệ Thông tin Gia Định DCG Truyền thông và mạng máy tính 52480102 A02
Trường Đại học Công nghiệp Vinh DCV Công nghệ kỹ thuật hóa học 52510401 A02
Trường Đại học Công nghiệp Vinh DCV Công nghệ thực phẩm* 52540101 A02
Trường Đại học Công nghệ Đông Á DDA Công nghệ thông tin 52480201 A02
Trường Đại học Công nghệ Đông Á DDA Công nghệ chế tạo máy 52510202 A02
Trường Đại học Công nghệ Đông Á DDA Công nghệ kỹ thuật nhiệt 52510206 A02
Trường Đại học Công nghệ Đông Á DDA Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 52510301 A02
Trường Đại học Công nghệ Đông Á DDA Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 52510303 A02
Trường Đại học Công nghệ Đông Á DDA Công nghệ thực phẩm* 52540101 A02
Trường Đại học Công nghệ Đông Á DDA Kỹ thuật xây dựng 52580208 A02
Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum DDP Sư phạm Toán học 52140209 A02
Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum DDP Công nghệ thông tin 52480201 A02
Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum DDP Kỹ thuật điện, điện tử 52520201 A02
Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum DDP Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 52580205 A02
Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum DDP Kinh tế xây dựng 52580301 A02
Trường Đại học Công nghệ miền Đông DMD Kỹ thuật công trình xây dựng 52580201 A02
Trường Đại học Hoa Lư DNB Sư phạm Vật lý 52140211 A02
Đại học Quảng Bình DQB Sư phạm Vật lý 52140211 A02
Đại học Quảng Bình DQB Kỹ thuật phần mềm 52480103 A02
Đại học Quảng Bình DQB Công nghệ thông tin 52480201 A02
Đại học Quảng Bình DQB Kỹ thuật điện, điện tử 52520201 A02
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK Tài chính – Ngân hàng 52340201 A02
Trường Đại học Quang Trung DQT Công nghệ kỹ thuật xây dựng 52510103 A02
Trường Đại học Quảng Nam DQU Sư phạm Vật lý 52140211 A02
Trường Đại học Quảng Nam DQU Vật lý học 52440102 A02
Trường Đại học Tây Đô DTD Công nghệ thông tin 52480201 A02
Trường Đại học Tây Đô DTD Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 52510102 A02
Trường Đại học Tây Đô DTD Kỹ thuật điện, điện tử 52520201 A02
Trường Đại học Tây Đô DTD Kỹ thuật môi trường 52520320 A02
Trường Đại học Tây Đô DTD Công nghệ thực phẩm* 52540101 A02
Trường Đại học Tài nguyên và Môi Trường tp. Hồ Chí Minh DTM Công nghệ kỹ thuật môi trường 52510406 A02
Trường Đại học Tài nguyên và Môi Trường tp. Hồ Chí Minh DTM Địa chất học 52440201 A02
Trường Đại học Tài nguyên và Môi Trường tp. Hồ Chí Minh DTM Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 52520503 A02
Trường Đại học Tài nguyên và Môi Trường tp. Hồ Chí Minh DTM Cấp thoát nước 52110104 A02
Trường Đại học Tài nguyên và Môi Trường tp. Hồ Chí Minh DTM Quản lý tài nguyên và môi trường 52850101 A02
Trường Đại học Tài nguyên và Môi Trường tp. Hồ Chí Minh DTM Kỹ thuật tài nguyên nước 52580212 A02
Trường Đại học Lương Thế Vinh DTV Kỹ thuật công trình xây dựng 52080201 A02
Trường Đại học Lương Thế Vinh DTV Quản trị kinh doanh 52340101 A02
Trường Đại học Lương Thế Vinh DTV Tài chính – Ngân hàng 52340201 A02
Trường Đại học Lương Thế Vinh DTV Kế toán 52340301 A02
Trường Đại học Lương Thế Vinh DTV Công nghệ thông tin 52480201 A02
Trường Đại học Lương Thế Vinh DTV Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 52580205 A02
Trường Đại học Yersin Đà Lạt DYD Công nghệ thông tin 52480201 A02
Trường Đại học Hồng Đức HDT Sư phạm Toán học 52140209 A02
Trường Đại học Hồng Đức HDT Sư phạm Vật lý 52140211 A02
Trường Đại học Hồng Đức HDT Công nghệ kỹ thuật môi trường 52510406 A02
Trường Đại học Hồng Đức HDT Kỹ thuật điện, điện tử 52520201 A02
Trường Đại học Hồng Đức HDT Kỹ thuật công trình xây dựng 52580201 A02
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội HNM Sư phạm Vật lý 52140211 A02
Học viện Quản lý Giáo dục HVQ Công nghệ thông tin 52480201 A02
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ KCC Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 52510203 A02
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ KCC Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 52510301 A02
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ KCC Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 52510303 A02
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội KCN Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano 52440199 A02
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội KCN Vũ trụ và Hàng không 52440297 A02
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội KCN Công nghệ thông tin - Truyền thông* 52480298 A02
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội KCN Năng lượng tái tạo* 52520298 A02
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội QHT Khoa học vật liệu 52430122 A02
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội QHT Vật lý học 52440102 A02
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội QHT Công nghệ hạt nhân* 52520403 A02
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM QST Kỹ thuật hạt nhân 52520402 A02
Trường Đại học Nha Trang TSN Công nghệ kỹ thuật môi trường 52510406 A02
Trường Đại học Tây Bắc TTB Sư phạm Toán học 52140209 A02
Trường Đại học Tây Bắc TTB Sư phạm Tin học 52140210 A02
Trường Đại học Tây Bắc TTB Quản trị kinh doanh 52340101 A02
Trường Đại học Tây Bắc TTB Kế toán 52340301 A02
Trường Đại học Tây Bắc TTB Công nghệ thông tin 52480201 A02
Trường Đại học Tây Bắc TTB Quản lý tài nguyên và môi trường 52850101 A02
Trường Đại học Tây Nguyên TTN Quản lý đất đai 52850103 A02

Lưu ý đây chỉ là 1 trong nhiều tổ hợp môn xét tuyển khối A02 thôi nhé. Cùng ngành đó của trường đó có thể xét nhiều tổ hợp môn khác nữa.

Xem thêm:
0