Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 7: Town or country?

Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 7: YOUR HOUSE B. Town or country? (trang 87-88-89-90 SBT Tiếng Anh 6) 1. (trang 87 SBT Tiếng Anh 6): Look at the picture. Complete the sentences with There is; There are, There isn't, or There aren't ( Nhìn vào tranh. Hoàn thành câu với There is; ...

Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 7: YOUR HOUSE

B. Town or country? (trang 87-88-89-90 SBT Tiếng Anh 6)

1. (trang 87 SBT Tiếng Anh 6): Look at the picture. Complete the sentences with There is; There are, There isn't, or There aren't (Nhìn vào tranh. Hoàn thành câu với There is; There are, There isn't, hoặc There aren't)

a) There are           b) There isn't

c) There aren't           d) There are

e) There are           f) There are

g) There aren't           h) There are

2. (trang 87-88 SBT Tiếng Anh 6): Read the texts about Ba and Chi in your student's book. Then answer the questions. (Đọc đoạn văn về Ba và Chi trong sách giáo khoa của bạn, sau đó trả lời các câu hỏi.)

*About Ba:

b) No, he doesn't.

c) No, there aren't.

d) Yes, there is.

e) No, there aren't .

*About Chi:

a) Does Chi live in a house? - Yes, she is.

b) Does she live in the city? - No, she doesn't. She live in the country.

c) Are there any parks near her house? - No, there aren't.

d) Are there any trees near her house? - Yes, there are.

3. (trang 88 SBT Tiếng Anh 6): Complete the dialogue between Ba and Chi, using the words in the box. (Hoàn thành đoạn hội thoại giữa Ba và Chi, sử dụng từ trong bảng)

a) country           b) house

c) parks           d) trees

e) noisy           f) market

g) quiet

Hướng dẫn dịch

Ba: Xin chào Chi.

Chi: Chào Ba.

Ba: Bạn sống trong một ngôi nhà ở quê phải không Chi?

Chi: Đúng vậy. Bạn sống trong thành phố à Ba?

Ba: Không, mình sống trong một căn hộ. Có cái công viên nào ngay cạnh nhà bạn không?

Chi: Không có. Nhưng có rất nhiều cây, hoa và đồng lúa.

Ba: Ở đó có ồn ào không?

Chi: Không hề. Nó rất yên tĩnh. Gần nhà bạn có cái siêu thị nào không?

Ba: Có. Nó không yên tĩnh. Nó rất ồn ào.

4. (trang 88 SBT Tiếng Anh 6): Choose true sentences about you. (Chọn câu đúng về bạn)

a) F      b) T      c) T      d) T      e) F

f) T      g) F      h) F      i) T      j) F

Hướng dẫn dịch

a. Tôi sống trong một ngôi nhà ở quê.

b. Tôi sống trong một căn hộ ở thị xã.

c. Gần nhà tôi có một cái siêu thị.

d. Gần nhà tôi không có cái phòng khám nào cả.

e. Gần nhà tôi không có nhiều cây.

f. Có một cái hồ cạnh trường học của tôi.

g. Không có cái siêu thị nào gần nhà tôi.

h. Có nhiều đồng lúa cạnh nhà tôi.

i. Có một cái công viên ngay nhà tôi.

j. Không có cửa hàng nào gần nhà tôi.

5. (trang 89 SBT Tiếng Anh 6): Write five sentences about your house or apartment. (Viết 5 câu về ngôi nhà hoặc căn hộ của bạn.)

There are many stores near my house

There are beautiful flowers in front of my house.

There is a supermarket opposite to my house.

To the right there is a drugstore.

To the left there is a bookstore.

Hướng dẫn dịch

Có nhiều cửa hàng gần nhà tôi.

Có nhiều hoa đẹp phía trước mặt nhà tôi.

Có một cái siêu thị đối diện nhà tôi.

Bên phải có một cái hiệu thuốc.

Bên tay trái có một hiệu sách.

6. (trang 89 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions and answers. (Viết câu hỏi và trả lời)

a) Do they live in the city? No, they doesn't.

b) Do they stay in her house? Yes, they do.

c) Does Lan have big bedroom? No, she doesn't.

d) Do you work at night? No, I don't.

e) Does Ngan like math? Yes, she does.

f) Does Hoa live in a flat? No, she doesn't.

7. (trang 89-90 SBT Tiếng Anh 6): Read the passage and decide whether the following sentences are True (T) or False (F). (Đọc đoạn văn sau và quyết định xem những câu sau đúng hay sai)

a) F     b) F     c) T     d) F     e) T     f) T     g) T

Hướng dẫn dịch

Mai là một học sinh lớp 6 tại trường Thống Nhất. Gia đình cô ấy sống ở quê nhưng cô ấy đến thị trấn để sống với bà ngoại. Cô ấy thường trả về nhà của cô ấy ở quê vào thứ bảy và chủ nhật. Cô ấy ở đó trong hai ngày. Cô ấy chơi với em trai và em gái. Cô cũng giúp mẹ cô làm việc nhà. Nhà cô ấy nhỏ. Có một phòng khách nhỏ, hai phòng ngủ, nhà bếp và phòng tắm. Gần nhà cô, có cây, hoa, hồ và ruộng lúa. Cô ấy yêu miền quê của cô ấy vì cuộc sống ở đây rất yên bình.

a) Mai là học sinh lớp 7.

b) Cô ấy sống ở quê cùng gia đình.

c) Cô ấy trở về gia đình vào cuối tuần.

d) Cô ấy có một căn nhà lớn.

e) Trong nhà của cô, có một phòng khách nhỏ, hai phòng ngủ, một nhà bếp và một phòng tắm.

f) Gần nhà cô, có cây, hoa, hồ và ruộng lúa.

g) Cô ấy yêu nhà mình ở quê.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6)

0