Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 6: Around the house

Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 6: PLACES C. Around the house (trang 80-81-82-83 SBT Tiếng Anh 6) 1. (trang 80-81 SBT Tiếng Anh 6): Where is the cat? ( Chú mèo đang ở đâu? ) b) The cat is on the box. c) The cat is behind the box. d) The cat is between the boxes. e) ...

Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 6: PLACES

C. Around the house (trang 80-81-82-83 SBT Tiếng Anh 6)

1. (trang 80-81 SBT Tiếng Anh 6): Where is the cat? (Chú mèo đang ở đâu?)

b) The cat is on the box.

c) The cat is behind the box.

d) The cat is between the boxes.

e) The cat is to the left of the box.

f) The cat is in front of the box.

g) The cat is to the right of the box.

Hướng dẫn dịch

b) Con mèo nằm trên hộp.

c) Con mèo nằm phía sau hộp.

d) Con mèo nằm giữa các hộp.

e) Con mèo ở bên trái cái hộp.

f) Con mèo ở phía trước cái hộp.

g) Con mèo nằm bên phải cái hộp.

2. (trang 81-82 SBT Tiếng Anh 6): Write the answers (Viết câu trả lời)

b) It is behind the factory.

c) It is behind the school and Hoa's house.

d) It is in front of the bakery.

e) It is to the right of the school.

f) It is next to the police station.

g) It is between the drug store and the temple.

i) It is to the right of the restaurant.

j) It is behind the museum.

Hướng dẫn dịch

b) Nó nằm phía sau nhà máy.

c) Phía sau nhà trường và nhà Hoa.

d) Nó ở phía trước của tiệm bánh.

e) Đó là nằm bên phải ngôi trường.

f) Bên cạnh đồn cảnh sát.

g) Nó ở giữa hiệu thuốc và đền thờ.

i) Nó ở bên tay phải của nhà hàng.

j) Nó đằng sau viện bảo tàng.

3. (trang 82-83 SBT Tiếng Anh 6): Write the answers (Viết câu trả lời)

b) bookstore.

c) theater.

d) theater.

e) temple.

f) school.

g) factory.

h) theater.

4. (trang 83 SBT Tiếng Anh 6): Underline the syllable with the stress (Gạch chân âm tiết mang trọng âm)

drugstore        bakery        hotel        hospital

restaurant        museum        factory        river

stadium        beautiful        village        neighborhood

5. (trang 83 SBT Tiếng Anh 6): Reorder the words to make sentences. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh)

a) My house is in front of the post office.

b) The museum is behind the school.

c) Her office is opposite the movie theater.

d) The bakery is between the toy store and the bookstore.

e) The police station is next to the drugstore.

Hướng dẫn dịch

a) Nhà tôi ở trước bưu điện.

b) Bảo tàng nằm sau trường học.

c) Văn phòng của cô ấy nằm đối diện rạp chiếu phim.

d) Tiệm bánh mì nằm giữa cửa hàng đồ chơi và hiệu sách.

e) Trạm cảnh sát nằm bên cạnh nhà thuốc.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6)

0