15/01/2018, 10:58

Giải bài tập trang 22 SGK Toán 4: Luyện tập so sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên

Giải bài tập trang 22 SGK Toán 4: Luyện tập so sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên Giải bài tập Toán lớp 4 với lời giải chi tiết. Lời giải bài tập toán lớp 4 này rất rõ ràng tương ứng với từng bài ...

Giải bài tập trang 22 SGK Toán 4: Luyện tập so sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên

với lời giải chi tiết. Lời giải bài tập toán lớp 4 này rất rõ ràng tương ứng với từng bài tập SGK giúp các em ôn tập cách so sánh 2 số tự nhiên đặc điểm về thứ tự các số tự nhiên. Sau đây mời các bạn cùng tham khảo. 

Giải bài tập trang 19 SGK Toán 4: Dãy số tự nhiên

Giải bài tập trang 23 SGK Toán 4: Yến, tạ, tấn

Giải bài tập trang 24 SGK Toán 4: Bảng đơn vị đo khối lượng

Hướng dẫn giải bài SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (bài 1, 2, 3 SGK Toán lớp 4 trang 22)

BÀI 1. (Hướng dẫn giải bài tập số 1 trang 22/SGK Toán 4)

Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 22 SGK Toán 4

Đáp án:

1234 > 999                                   35 784 < 35 790

8754 < 87540                                92 501 > 92 410

39680 = 39000 + 680                     17 600 = 17000 + 600

BÀI 2. (Hướng dẫn giải bài tập số 2 trang 22/SGK Toán 4)

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) 8316 ; 8136 ; 8361.

b) 5724 ; 5742 ; 5740.

c) 64 831 ; 64 813 ; 63 841.

Đáp án:

a) 8136 ; 8316 ; 8361.

b) 5724 ; 5740 ; 5742.

c) 63 814 ; 64 813 ; 63 831.

BÀI 3. (Hướng dẫn giải bài tập số 3 trang 22/SGK Toán 4)

Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

a) 1942 ; 1978 ; 1952 ; 1984.

b) 1890 ; 1945 ; 1969 ; 1954.

Đáp án:

a) 1984 ; 1978 ; 1952 ; 1942.

b) 1969 ; 1954 ; 1945 ; 1890.

Hướng dẫn giải tiết LUYỆN TẬP bài SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK Toán lớp 4 trang 22)

BÀI 1. (Hướng dẫn giải bài tập số 1 trang 22/SGK Toán 4)

a) Viết số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.

b) Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.

Đáp án:

a) Số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số lần lượt là: 0 ; 10; 100.

b) Số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số lần lượt là: 9 ; 99 ; 999

BÀI 2. (Hướng dẫn giải bài tập số 2 trang 22/SGK Toán 4)

a) Có bao nhiêu số có một chữ số?

b) Có bao nhiêu số có hai chữ số?

Đáp án:

a) Có 10 số có 1 chữ số là : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9.

b) Có 90 số có hai chữ số là : 10 ; 11 ; 12 ; 13 ; ... ; 96 ; 97 ; 98 ; 99.

BÀI 3. (Hướng dẫn giải bài tập số 3 trang 22/SGK Toán 4)

Viết chữ số thích hợp vào ô trống:

Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 22 SGK Toán 4

Đáp án:

a) 859 067 < 859 167                b) 492 037 > 482 037

c) 609 608 < 609 609                d) 264 309 = 2 64309

BÀI 4. (Hướng dẫn giải bài tập số 4 trang 22/SGK Toán 4)

Tìm số tự nhiên x, biết:

a) x < 5 ;                                b) 2 < x < 5.

Đáp án:

Chú ý: Có thể giải như sau, chẳng hạn:

a) Các số tự nhiên bé hơn 5 là: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4. Vậy x là: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4.

b) Các số tự nhiên lớn hơn 2 và bé hơn 5 là: 3 ; 4. Vậy x là: 3 ; 4.

BÀI 5. (Hướng dẫn giải bài tập số 5 trang 22/SGK Toán 4)

Tìm số tròn chục x, biết: 68 < x < 92.

Đáp án:

Các số tự nhiên tròn chục lớn hơn 68 và bé hơn 92 là: 70 ; 80 ; 90. Vậy x là: 70 ; 80 ; 90.

>> Bài tiếp theo: Giải bài tập trang 23 SGK Toán 4: Yến, tạ, tấn

0