15/01/2018, 10:58

Giải bài tập trang 34, 35, 37 SGK Toán 5: Khái niệm số thập phân

Giải bài tập trang 34, 35, 37 SGK Toán 5: Khái niệm số thập phân Giải bài tập Toán lớp 5 Giải bài tập 1, 2, 3 trang 34, 35, 37 SGK Toán 5: Khái niệm số thập phân Giải bài tập 1, 2, 3 trang 34, 35, 37 ...

Giải bài tập trang 34, 35, 37 SGK Toán 5: Khái niệm số thập phân

Giải bài tập 1, 2, 3 trang 34, 35, 37 SGK Toán 5: Khái niệm số thập phân

Giải bài tập 1, 2, 3 trang 34, 35, 37 SGK Toán 5: Khái niệm số thập phân sẽ giúp các em học sinh nắm được cách đọc, viết số thập phân ở dạng đơn giản. Ngoài ra, lời giải hay bài tập sách giáo khoa toán lớp 5 này còn giúp các em so sánh và sắp xếp thứ tự các phân số, cách tính giá trị của biểu thức có phân số. Đồng thời, biết cách giải bài toán liên quan đến diện tích hình. Sau đây mời các em cùng tham khảo. 

Giải bài tập trang 29, 30 SGK Toán 5: Héc-ta - Luyện tập Héc-ta

Giải bài tập trang 31, 32 SGK Toán 5: Luyện tập chung

Giải bài tập trang 35, 36, 37 SGK Toán 4: Luyện tập chung chương 1

Giải bài tập trang 38, 39 SGK Toán 5: Luyện tập số thập phân

Đáp án và Hướng dẫn giải bài 1 trang 34; bài 2, 3 trang 35 SGK Toán 5: Khái niệm số thập phân

Bài 1 trang 34 SGK Toán 5

Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:

Giải bài tập 1, 2, 3 trang 34, 35, 37 SGK Toán 5

Giải bài tập 1, 2, 3 trang 34, 35, 37 SGK Toán 5

Đáp án và hướng dẫn giải bài 1:

Từ trái sang phải:

a) Một phần mười (không phẩy một)

Hai phần mười ( không phẩy hai)

Ba phần mười (không phẩy ba)
.........................................

Tám phần mười (không phẩy tám)

Chín phần mười (không phẩy chín)

b) (Cũng là phần bên trong kính phóng đại ở câu a):

Một phần trăm (không phẩy một)

Hai phần trăm (không phẩy không hai)

...............................................

Chín phần trăm (không phẩy không chín)

Bài 2 trang 35 SGK Toán 5

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

a) 7dm = 7/10 = 0,7m

5dm = 5/10 =.. m

2mm = 2/1000=...m

4g = 4/1000 =...kg

b) 9cm =9/100 =0,09m

3cm = 3/100 =....m

8mm = 8/1000 = ...m

6g = 6/1000 = ...kg

Đáp án và hướng dẫn giải bài 2:

a) 0,7m

0,5m

0,002m

0,004kg

b) 0,09m

0,03m

0,008m

0,006kg

Bài 3 trang 35 SGK Toán 5

Viết số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):

Giải bài tập 1, 2, 3 trang 34, 35, 37 SGK Toán 5

Đáp án và hướng dẫn giải bài 3:

2 cột chưa điền:

Giải bài tập 1, 2, 3 trang 34, 35, 37 SGK Toán 5

Đáp án và Hướng dẫn giải bài 1, 2, 3 trang 37 SGK Toán 5: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)

Bài 1 trang 37 SGK Toán 5

Đọc mỗi số thập phân sau:

9,4; 7,98; 25,477; 206,075; 0,307

Đáp án và hướng dẫn giải bài 1:

  • Chín phẩy bốn
  • Bảy phẩy chín mươi tám
  • Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy
  • Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm
  • Không phẩy ba trăm linh bảy

Bài 2 trang 37 SGK Toán 5

Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:

Giải bài tập 1, 2, 3 trang 34, 35, 37 SGK Toán 5

Đáp án và hướng dẫn giải bài 2:

Giải bài tập 1, 2, 3 trang 34, 35, 37 SGK Toán 5

Bài 3 trang 37 SGK Toán 5

Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:

0,1; 0,02; 0,004; 0,095

Đáp án và hướng dẫn giải bài 3:

Giải bài tập 1, 2, 3 trang 34, 35, 37 SGK Toán 5

0