Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 mới Unit 5: Vietnamese food and drink

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 mới Unit 5: Vietnamese food and drink Từ vựng Unit 5 lớp 7 Để học tốt Tiếng Anh 7 thí điểm, phần dưới đây liệt kê các từ vựng có trong Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies. round sticky rice cake (n) bánh dầy ...

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 mới Unit 5: Vietnamese food and drink


Từ vựng Unit 5 lớp 7

Để học tốt Tiếng Anh 7 thí điểm, phần dưới đây liệt kê các từ vựng có trong Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies.

round sticky rice cake (n) bánh dầy
shrimp in batter (n) bánh tôm
young rice cake (n) bánh cốm
stuffed sticky rice balls (n) bánh trôi
steamed wheat flour cake (n) bánh bao
rice noodle (n) bún
snail rice noodle (n) bún Ốc
beef rice noodle (n) bún bò
grilled meat rice noodle (n) bún chả
crab rice noodle (n) bún cua
noodle soup (n) phở
steamed sticky rice (n) xôi
tofu (n) đậu phụ
green tea (n) trà xanh
lemonade (n) nước chanh
orange juice (n) nước cam
omelette (n) trứng ốp lết
boil (n) đun sôi; nấu sôi; luộc
bake (v) nướng bằng lò
roast (v) quay; nướng
fry (v) rán; chiên
grill (v) nướng
steam (v) hấp
delicious (adj) ngon
fragrant (adj) thơm
sweet (adj) ngọt
sour (adj) chua
spicy (adj) cay
bitter (adj) đắng
salty (adj) mặn
tasty (adj) ngon, có hương vị

Unit 5 lớp 7: Getting started (phần 1 → 5 trang 48-49 SGK Tiếng Anh 7 mới – thí điểm)

1. LISTEN AND READ (NGHE VÀ ĐỌC)

Hướng dẫn dịch

ĂN TỐI MỘT MÌNH

Mẹ Phong: Bố và mẹ định đi xem o-pê-ra tối nay và sẽ về nhà sau 9 giờ tối. Con sẽ phải ăn tối một mình. Có một ít thức ăn trong tủ lạnh đó.

Phong: Dạ được mẹ. Có những gì hả mẹ?

Mẹ Phong: Một ít thịt với đậu phụ và một ít rau xào. Mẹ e rằng không còn bánh mì nữa, nhưng con có thể ăn mì thay vào đó.

Phong: Ơ, nhưng con thường ăn cơm mà mẹ.

Mẹ Phong: Còn một ít cơm từ bữa trưa. Con chỉ cần hâm nóng thôi.

Phong: Được rồi mẹ à. Có gì để uống không mẹ?

Mẹ Phong: Có sữa, nước hoa quả hoặc nước khoáng.

Phong: Có bao nhiêu sữa thế mẹ?

Mẹ Phong: Ồ mẹ quên mất… Hết sữa rồi. Mẹ sẽ mua một ít vào ngày mai. Thay vào đó con có thể uống nước cam. Con muốn mấy hộp?

Phong: Một ạ… Khoan, mẹ đợi chút, hai hộp ạ.

a. Read the conversation again and answer the questions. (Đọc lại bài hội thoại và trả lời các câu hỏỉ.)

1. Because his parents are going to the opera tonight and they won't be home until 9 p.m.

2. There's some rice left from lunch.

3. He should warm it up.

4. She'll buy some milk tomorrow.

5. He can have some orange juice instead of milk.

b. Find the words about food and drink ỉn the conversation and put them in the correct column. (Tìm những từ về thức ăn và đồ uống trong bài hội thoại và cho chúng vào đúng cột.)

Food Drink

meat

tofu

friedvegetables

bread

noodles

rice

milk

juice

mineral water

orange juice

2. Match the food and drink with the pictures. (Nối đồ ăn và thức uống với tranh phù hợp.)

1. J 2. F 3. A 4. B 5. D
6. I 7. G 8. H 9. E 10. C

 

REMEMBER!

Có nhiều loại bún/mì khác nhau. Bạn có thể nghĩ ra bao nhiêu loại? Bún/mì trông như thế nào khi chúng được nấu lên? Bạn có thể nghĩ ra tính từ nào để miêu tả các loại bún/mì khác nhau?

REMEMBER!

Có nhiều loại bún/mì khác nhau. Bạn có thể nghĩ ra bao nhiêu loại? Bún/mì trông như thế nào khi chúng được nấu lên? Bạn có thể nghĩ ra tính từ nào để miêu tả các loại bún/mì khác nhau?

3. Think about your favourite food and drink. What the question can you ask about them? Ask and answer question with a partner. (Nghĩ về đồ ăn thức uống ưa thích của bạn. Những câu nào bạn có thể hỏi về chúng? Hỏi và trả lời với một người bạn của bạn.)

A: What's your favourite food?

B: If s pho bo – beef noodle soup.

A: When do you usually eat it.

B: In the morning.

A: Đồ ăn ưa thích của bạn là gì?

B: Phở bò

A: Bạn thường ăn phở khỉ nào?

B: Vào buổi sáng

4. Listen and repeat the adjectives. (Nghe và lặp lại các tính từ.)

Can you add more adjectives? (Bạn có thể thêm tính từ nào không?): hot, warm, cold…

Now use these adjectives to talk about the food and drink in 2. (Bây giờ hãy sử dụng các tính từ sau để nói về các đồ ăn và thúc uống trong bài 2.)

Ví dụ và câu trả lời gợi ý:

Green tea is bitter.

Noodle is delicious.

Lemonade is sour.

Turmeric is fragrant.

Beef noodle soup is salty.

Shrimp is spicy.

Omelette is delicious.

Tofu is delicious.

Sweet soup is sweet.

Eel soup is tasty.

5. Game: WHAT'S YOUR FAVOURITE FOOD AND DRINK? (ĐỒ ĂN THỨC UỐNG ƯA THÍCH CỦA BẠN LÀ GÌ?)

Work in groups. One student describes his favourite food or drink. The rest of the group tries to guess which food or drink it is.(Làm việc theo nhóm. Một bạn học sinh miêu tả loại đồ ăn hoặc thức uống ưa thích. Các bạn còn lại trong nhóm có gắng đoán xem đó là đồ ăn hoặc thức uống gì.)

A: It's my favourite drink. It's a little sour, but it's also sweet. (Đó là đồ uống ưa thích của tớ. Nó hơi chua nhưng nó cũng ngọt.)

B: Is it lemonade? (Nước chanh phải không?)

A: Yes, it is. / No, try again (Đúng rồi. / Không, thử lại đi.)

Unit 5 lớp 7: A closer look 1 (phần 1 → 5 trang 50 SGK Tiếng Anh 7 mới – thí điểm)

Vocabulary

1. Look at the pictures and complete the instructions with the verbs in the box. (Nhìn vào tranh và hoàn thành các lời chỉ dẫn với các động từ trong bảng.)

1. beat 2. heat 3. pour 4. fold 5. serve

2. Put the words in the correct order to make sentences. Then reorder the sentences to give the instructions on how to make a pancake. (Sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu. Sau đó sắp xếp lại các câu để đưa ra hướng dẫn cách thức làm bánh xèo.)

Sắp xếp từ:

1. Beat the eggs together with sugar, flour, and milk.

2. Pour 14 cup of the mixture into the pan at a time.

3. Heat the oil over a medium heat in a frying pan.

4. Cook until golden.

5. Serve the pancake with some vegetables.

Sắp xếp câu: 1 3 2 4 5.

3. Put the following nouns in the correct columns. Some may fit in both categories. (Cho các danh từ sau vào đúng cột. Một số từ có thế phù hợp cho cả 2 cột.)

Dishes Ingredients
pancake salt
beef noodle soup cooking oil
spring rolls flour
noodles pork
pork turmeric
omellete pepper
sandwich noodles

Pronunciation

4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds // and //. (Nghe và lặp lại các từ sau. Chú ý đến âm // và âm //.)

Now, in pairs put the words in the correct column.(Bây giờ làm theo cặp, sắp xếp các từ cho dung cột.)

/n/ /o:/
soft, hot, bottle, pot, rod pork, salt, fork, sport, sauce

5. Listen to the sentences and circle the words you hear. (Nghe các câu sau và khoanh tròn từ bạn nghe thấy.)

1. cod 2. port 3. sports 4. fox 5. short

Unit 5 lớp 7: A closer look 2 (phần 1 → 5 trang 51-52 SGK Tiếng Anh 7 mới – thí điểm)

1. Which of the following nouns are countable and which are uncountable? Which phrases can you use with the uncountable nouns? (You may use a dictionary to help you.) (Những danh từ nào sau đây là danh từ đếm được và danh từ nào không đếm được? Những cụm từ nào bạn có thể sử dụng với danh từ không đếm được? (Bạn có thế sử dụng từ diển dế giúp bạn.)

Countable noun Uncountable noun
banana, apple bread, beef, pepper, pork, tumeric, spinach

2. Game: GIVE ME AN EGG! (Game: Cho tôi một quả trứng!)

One team says words related to food or drink. The other team adds some or a/an.(Một đội nói các từ liên quan đến đồ ăn hay đồ uống. Đội kia thêm vào a hoạc an.)

Team 1: egg (trứng).

Team 2: an egg (một quả trứng).

Team 1: flour (bột mì).

Team 2: some flour (một ít bột mì).

Team 1: tomato (cà chua).

Team 2: a tomato (một quả cà chua).

Team 1: cooking oil (dầu ăn).

Team 2: some cooking oil (một ít dầu ăn).

Team 1: apple (quả táo).

Team 2: an apple (một quả táo).

3. Fill the blanks with a/art, some, or any in the following conversation. (Hoàn thành chỗ trống với a/ an, some hoạc any trong đoạn hội thoại sau.)

1. any 2. some 3. some 4. any 5. a 6. an

Hướng dẫn dịch

Mi: Cùng ăn tối nào!

Phong: Ý kiến hay đấy! Còn chút cơm nào không?

Mi: Không có. Nhưng còn mì.

Phong: OK. Vậy hay ăn mì với thịt bò hoặc thịt lợn đi.

Mi: Ah, có một vấn đề.

Phong: Vấn đề gì vậy?

Mi: Chẳng có thịt bò hay thịt heo gì nữa.

Phong: Ồ, mình còn một cái sandwich phô mai và một quả táo trong túi.

Mi: Nhiêu đó không còn đủ cho cả hai đứa mình Phong ơi.

4. Fill each blank with how many or how much. (Hoàn thành chỗ trống với how many hoặc how much.)

1. How many 2. How much 3. How many 4. How many 5. How much

5. Work in pairs. Use the suggested words to make questions with How many! How much, then interview your pamer. (Làm việc theo cặp/ Sử dụng các từ gợi ý để đặt câu hỏi vói How many/ How much, sau đó phỏng vấn bạn của bạn.)

1. How much water do you drink every day?

2. How much rice do you eat for dinner?

3. How much vegetables do you eat every day?

4. How many apples do you eat every day?

Unit 5 lớp 7: Communication (phần 1 → 4 trang 53 SGK Tiếng Anh 7 mới – thí điểm)

1. Listen to a celebrity chef, Austin Nguyen talking about his favourite food. Which food in Extra vocabulary does he talk about? (Nghe đầu bếp nổi tiếng Austin Nguyen đang nói về món ăn ưa thích của mình. Anh ta có nói đến đồ ăn nào trong phần Extra vocabulary?)

He talk about sticky rice.

2. What are your favourite food and drink? Write your answers in the table below. (Những đồ ăn thức uống ưa thích của bạn là gì? Viết câu trả lời vào bảng dưới đây.)

Questions Your Answers
1. What's your favourite food? It's Pho bo.
2. How does it taste? It tastes delicious.
3. What's your favourite drink? It's orange juice.
4. When do you often drink it? I usually drink in the morning.
5. What foreign food/ drink do you like? It's McDonald.
6. What new food do you want to try? I like sushi.
7. What food do you hate? I hate noodles.
8. What food can you cook? I can cook omelette.

3. Now, interview three students about their favourite foods and drinks. Write theứ answers in the table below. (Bây giờ, phỏng vấn 3 bạn học sinh về đồ ăn, thức uống ưa thích của họ. Viết câu trá lòi của họ vảo bảng sau.)

Questions Student 1 Student 2 Student 3
1. What's your favorite food? omelette noodles chicken noodle
2.How does it taste? fragrant salty, fragrant fragrant, salty, delicious
3.What's your favorite drink? lemonade orange juice apple juice
4. When do you often drink it? in the morning in the afternoon in the morning
5. What foreign food/ drink do you like? spaghetti beefsteak champagne
6. What new food do you want to try? kimchi sushi sushi
7. What food do you hate? hot pot beef pork
8. What food can you cook? omelette noodles noodles

Unit 5 lớp 7: Skills 1 (phần 1 → 4 trang 54 SGK Tiếng Anh 7 mới – thí điểm)

Reading

1. Read Phong's blog. Find the words from the box below in the text and underline them. Use the words around each underlined word to help you understand the meaning. (Đọc blog của Phong. Tìm các từ trong bảng dưới đây và gạch chân chúng trong đoạn văn. Sử dụng các từ gần các từ được gạch dưới để hiểu ý nghĩa của những từ được gạch chân.)

stewing: hầm.

bones: xương.

broth: nước dùng.

boneless: không xương.

slices: lát mỏng.

Hướng dẫn dịch

PHỞ- MỘT MÓN ĂN PHỔ BIẾN Ở HÀ NỘI

Trong số nhiều món ăn đặc biệt ở Hà Nội, phở là món nổi tiếng nhất. Đó là một loại súp đặc biệt của Việt Nam. Chúng ta có thể thưởng thức phở vào tất cả các bữa ăn trong ngày, từ bữa sáng đến bữa tối, hay thậm chí cả bữa ăn khuya. Phở có vị rất đặc biệt. Sợi phở được làm từ gạo, được làm từ những loại gạo tốt nhất. Nước dùng cho phở bò được chế biến bằng cách hầm xương bò trong một nồi lón trong thời gian dài. Nước dùng cho một một loại phở khác là phở gà được làm từ xương gà hầm. Thịt gà không xương được thái lát mỏng và được ăn cùng với phở gà… Rất là ngon! Hãy kể cho tôi nghe về món ăn được yêu thích nơi bạn sống.

2. Read Phong's blog again and answer the questions. (Đọc lại blog của Phong và trả lời câu hỏi.)

1. We can enjoy pho for all kinds of meal during a day, from breakfast to dinner, and even for a late night snack.

2. They are made from the best variety of rice.

3. The broth for pho bo is made by stewing the bones of cows for a long time in a large pot.

4. It is boneless and cut into thin slices.

3. Look at the list of ingredients below. Work in pairs. Ask and answer questions about the ingredients for an omelette. (Nhìn vào danh sách các gia vị dướỉ đây. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về các thành phần làm món trứng ốp lết.)

RECIPE FOR AN OMELETTE

Ingredients

two eggs a pinch of salt

two teaspoons of cold water

half a teaspoon of pepper

two tablespoons of oil.

CÔNG THỨC MÓN TRỨNG ỐP LẾT

Nguyên liệu

2 quả trúng một ít muối

hai muỗng cà phê nước lạnh

nửa muỗng cà phê tiêu

hai muỗng canh dầu ăn.

English Tiếng việt

A: I want to cook an omelette. What ingredients do I need?

B: You need egg, salt, cold water, pepper and oil.

A: How many eggs do I need?

B: You need two eggs.

A: How much salt do I need?

B: You need a pinch of salt.

A: How much cold water do I need?

B: You need two teaspoons of cold water. A: How much pepper do I need?

B: You need a half teaspoon of pepper.

A: How much oil do I need?

B: You need two tablespoons of oil.

A: Tớ muốn làm món trứng ốp lết. Tớ cần các nguyên liệu gì?

B: Bạn cần trứng, muối nước lạnh, tiêu và dầu ăn.

A: Tó cần bao nhiêu quả trứng?

B: Bạn cần hai quả.

A: Tó cần bao nhiêu muối?

B: Bạn cần một ít muối.

A: Tớ cần bao nhiêu nước lạnh?

B: Bạn cần hai muỗng cà phê nước lạnh.

A: Tó cần bao nhiêu tiêu?

B: Bạn cần nửa muỗng cà phê tiêu.

A: Tớ cần bao nhiêu dầu ăn?

B: Bạn cần hai muỗng canh dầu ăn.

4. Look at the pictures of how to cook an omelette (Nhìn tranh về cách thức làm món trứng ốp lết.)

Use the phrases in this box to complete the above instructions.(Sử dụng các cụm từ trong bảng để hoàn thành các chỉ dẫn.)

1. d 2. e 3. a 4. b 5. c

1. First, beat the eggs together with salt, pepper and cold water.

2. Then heat the oil over high heat in a frying pan.

3. Next, pour the egg mixture into the pan and cook for two minutes. (Tiếp đến, đô hỗn hợp trứng vào chảo và nấu trong vòng hai phút.).

4. After that, fold the omelette in half.

5. Finally, put the omelette on a plate and serve it with some vegetables.

5. Work in pairs. Practise giving instructions on how to make a dish or drink. (Làm việc theo cặp. Thực hành đưa ra các chỉ dẫn làm một món ăn hay đồ uống.)

A: Could you tell me how to cook the rice, please? What should I do first? (Bọn có thể bảo tớ cách nấu cơm không? Tớ phải làm điều gì trước nhất?)

B: First, put some water in a pot and heat it until it boils. (Đầu tiên, cho nưóc vào nồi và đun sôi nó.)  

A: And then?

B: Put rice and water in the pot and heat it until it boils.

A: What next?

B: When it boils, you open the lid of the pot and turn the heat down.

A: And then?

B: Cook it with the lowest heat possible for 10 minutes, then use a spoon to stir up the rice. Now you can eat it with meat, vegetable, fish or anything you want.

Unit 5 lớp 7: Skills 2 (phần 1 → 4 trang SGK Tiếng Anh 7 mới – thí điểm)

1. Listen to three people talking about traditional dishes where they live. Match the places with the dishes. (Nghe ba người nói về các món ăn truyền thống nơi họ sống. Nối các địa danh với các món ăn.)

1. b 2. a 3. c

2. Listen again. Tick the ingredients for each dish. Some ingredients are in more than one dish. (Nghe lại. Chọn các nguyên liệu cho mỗi món ăn. Một số gia vị có trong hơn 1 món ăn.)

  rice noodles eel pepper turmeric shrimp pork
bánh tôm          
súp lươn      
mì quảng      

Writing

3. Make notes about some popular food or drink in your neighbourhood. (Ghi chú về các loại thức ăn đồ uống được yêu thích tại nơi bạn sống.)

Name of the food or drink

(Tên đồ ăn hoặc thức uống)

Ingredients

(Nguyên liệu)

How to make them

(Cách chế biến)

Lemonade

(Nước chanh)

– lemon (chanh)

– sugar (đường)

– warter (nước)

– ice (đá lạnh)

– Put sugar in a glass. (Cho đường vào ly.)

– Put the water in the glass. (Cho nước vào)

– Cut the lemon in half. (Cắt đôi quả chanh.)

– Wring the lemon. (Vắt chanh.)

– Stir the mixture of water, lemon and sugar.

– (Khuấy hỗn hợp nước, chanh, đường.)

– Put more ice into the glass if you want.

– (Cho thêm đá vào ly nếu bạn thích.)

– Serve immediately

– (Uống ngay sau khi pha.)

Fried rice

(Cơm rang)

– Some onions (một ít hành tây)

– 1-2 eggs (1 đến hai quả trứng)

– Salted vegetables (muối)

– Salted shredded meat (ruốc/chà bông)

– Cooking oil, sauce, salt (dầu ăn, nước sốt, muối.)

– Slice onions (thái hành)

– Beat the eggs and mix it with pepper, salt, onion. (Đập trứng với hỗ hợp tiêu, muối, hành.)

– Pour the cooking oil into the pan, then heat the pan (Đổ dầu vào chảo, làm nóng chảo)

– Put rice in the pan, stir the rice for few minutes. (Cho cơm vào chảo, trộn đều cơm trong vài phút.)

– Put all the mixture ò eggs, salt, sauce, onion in the pan, continue to on stir the mixture. (Cho hỗn hợp trứng, muối, nước sốt, hành vào chảo, tiếp tục đảo đều.)

– Stir for a few minutes then serve on the dish. (Trộn vài phút nữa sau đó cho tất cả ra đĩa.)

– Put some salted shredded meat on the fried rice dish (Cho một chút ruốc lên đĩa cơm rang.)

– Serve hot (Ăn khi còn nóng.)

4. Write a paragraph about popular foods or drinks in your neighbourhood. Choose one or more. Use the information in 3, and Phong's blog, as a model. (Vỉết một đoạn về những đồ ăn thức uống nổỉ tiếng trong vùng của bạn. Sử dụng các thông tin trong bài 3 và blog của Phong để ỉàm mẫu.)

FRIED RICE (CƠM RANG)

Ingredients: (Các nguyên liệu)

– some onions (một ít hành)

– 1-2 eggs (một đến hai quả trứng)

– salted vegetables (dưa muối)

– rice (cơm)

– salted shredded meat (ruốc/ chà bông)

– cooking oil, sauce, salt (dầu ăn, nước sốt, muối)

Firstly, we slice onion into small pieces. Then beat the eggs with the mixture of salt and onion. Pour the cooking oil into the pan, then heat the pan. Next, put the rice in the pan, stir the rice for a few minutes. After that, put all the mixture of eggs, salt, sauce, onions in the pan, and 90 on stirring the mixture. Stir for a few minutes then serve on the dish. You can put some salted shredded meat on the fried rice dish. Remember to serve hot. It's more delicious!

Hướng dẫn dịch

Đầu tiên, chúng ta thái nhỏ hành. Sau đó đánh trứng cùng với hỗn hợp muối và hành. Đổ dầu ăn vào chảo, sau đó làm nóng chảo. Tiếp đến, đổ cơm vào chảo, khuấy cơm vài phút. Sau đó, cho tất cả hỗn hợp trứng, muối, nước sốt, hành vào trong chảo và tiếp tục trộn đều chúng. Trộn khoảng vài phút sau đó cho ra đĩa. Bạn có thể thêm ruốc vào cơm rang. Nhớ ăn khi còn nóng thì cơm sẽ ngon hơn.

Unit 5 lớp 7: Looking back (phần 1 → 6 trang SGK Tiếng Anh 7 mới – thí điểm)

Vocabulary

1. Add the words/ phrases you have learnt to the columns (Thêm các từ/ cụm từ mà bạn đã học vào các cột.)

Dishes Ingredients Measurement

omelette

beef

noodle

rice

sandwich

meat

tofu

bread

spring roll

pork

shrimp

salt

flour

pepper

oil

onion

vsugar

chilli

sauce

a slide

a bottle

a can

a box

a teaspoon

a bar

a bag

a kilo

Compare with a partner. Who has more words/phrases?(So sánh với bạn ngồi cạnh. Ai có nhiều từ/ cụm từ hơn?)

2. Fill each gap with a verb from the box. (Hoàn thành chỗ trống với động từ trong bảng.)

1. fold 2. pour 3. beat 4. heat 5. serve

Grammar

3. Choose a!an or some for the following words. (Chọn a!an hoặc some cho các từ sau.)

1. a banana 2. some bread 3. some beef 4. some pepper
5. some pork 6. some salt 7. an apple 8. some milk

4. Complete the sentences with some or any. (Hoàn thành câu với some hoặc any.)

1. any 2. some 3. any 4. some, any 5. any, some

Hướng dẫn dịch

1. Không có quả trứng nào trong tủ lạnh cả.

2. Bạn có muôn uống chút cà phê không?

3. Có chút nước cam vắt nào trong tủ lạnh không?

4. Cô ấy có vài quả trứng nhưng cô ấy không có chút sữa nào cả.

5. Tôi đã đi câu cá nhưng tôi không bắt được con cá nào, vì vậy chúng tôi ăn tối với ít bánh mì.

5. Make questions with How many/How much for the underlined words in the following sentences. (Đặt câu hỏi vói How many/How much cho các từ gạch chân trong các câu sau.)

1. How many oranges has Ann got?

2. How much milk is there in the bottle?

3. How many cans of lemonade do you need?

4. How many apples has Peter got in his bag?

5. How much rice is left in the electric cooker?

Communication

6. Choose sentences (A-D) to complete the following conversation. Practise the conversation with a partner. (Chọn các câu từ (A-D) để hoànthành đoạn hội thoại.Thực hành bài hội thoại với một người bạn.)

1. D 2. B 3. A 4. C

Hướng dẫn dịch

Phong: Cậu có thể chỉ tớ cách nấu cơm không? Tớ nên làm gì đầu tiên?

Mi: Đầu tiên cho nước vào nồi và đun sôi với nhiệt độ cao cho đến khi nước sôi.

Phong: Tớ cần làm gì khi nước sôi?

Mi: Khi nước sôi, cho gạo vào và để nó sôi trong 5 phút.

Phong: Sau đó thì sao?

Mi: Sau đó khuấy đều.

Phong: OK, sau đó là gì?

Mi: Nấu với nhiệt độ thấp hơn trong 15 phút trước khi cậu có thể ăn nó.

Phong: À. Cảm ơn cậu nhé.

Unit 5 lớp 7: Project (phần 1 → 3 trang 57 SGK Tiếng Anh 7 mới – thí điểm)

1. Read this page from a cook book on how to make the perfect pancake. (Đọc trang hướng dẫn làm món bánh kếp hoàn hảo tử một cuốn sách dạy nấu ăn.)

Preparation time: 5 minutes Ingredients Thời gian chuẩn bị: 5 phút Thành phần

– two eggs.

– three teaspoons of sugar.

– four tablespoons of flour.

– one cup of of milk.

– 2 quả trứng.

– 3 muỗng cà phê đường.

– 4 muỗng canh bột mì -1 cốc sữa.

Cooking time: 10 minutes

1. Beat the eggs together with sugar, flour and milk. (Đập trứng vói hỗn hợp đường, bột mì, sữa.)

2. Heat the oil over medium heat in a frying pan. (Làm nóng dầu với lửa vừa trong chảo.)

3. Pour about 1/4 cup of the mixture into the pan at a time. (Đổ khoảng 1/4 hỗn hợp vào cùng lúc.)

4. Cook until golden. (Nấu cho đến khi bánh vàng.)

5. Serve with some vegetables. (Ăn kèm với rau.)

2. Choose one of your favourite dishes and write a recipe for it. (Chọn một trong các món ăn ưa thích và viết công thức cho nó.)

TÀU HỦ CHIÊN

Preparation time (Thời gian chuẩn bị): five minutes (5 phút)

Ingredients (Thành phần):

– 1 slice of tofu (một miếng tàu hủ)

– 1 teaspoon of salt (một muỗng cà phê muối)

– 1 teaspoon of pepper (một muỗng cà phê tiêu)

– 20 gram of citronella (20 gram sả)

– some chilies (một ít ớt)

– 1 tablespoon of oil (một muỗng canh dầu ăn)

Cooking time (Thời gian nấu): 10 minutes (10 phút)

1. Put citronella, salt, pepper, chilies together into a bowl and stir.

Bỏ sả, muối, tiêu, ớt vào một cái tô và trộn đều.

2. Cut tofu into small square pieces and put them into the bowl with mixture.

Cắt tàu hủ thành những miếng hình vuông nhỏ và bỏ chúng vào tô có hỗn hợp sẵn.

3. Heat the oil over medium heat in a frying pan.

Đun nóng dầu với nhiệt độ cao hơn mức trung bình trong chảo chiên.

4. Pour the mixture of tofu and spices into the pan.

Đổ hỗn hợp tàu hủ và gia vị vào chảo.

5. Overlap and fry tofu untit it’s golden and It smells fragrant.v

Lật các mặt và chiên tàu hủ đến khi nó vàng đều và có mùi thơm.

6. Serve with vegetable (salad and tomato).

Ăn kèm với rau (xà lách và cà chua).

3. Combine your recipes into a class cook book. (Kết hợp những công thức nấu ăn của bạn thành một cuốn sách dạy nấu ăn của lớp.)

Omellete.

Fried rice.

Fried tofu.

Từ khóa tìm kiếm:

  • anh 7 sgk mới unit 5
  • giải bài tập tiếng anh 7 mới Unit 5: Vietnamese food and drink
  • giai tieng anh lop7 unit5 viet namese food and drink skills1
  • giải tiếng anh 7 unit 5
  • làm bài 3 sgk Anh 7 trang 49 unit 5 Vietnamese food and drink

Bài viết liên quan

  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 mới Unit 2: Life in the countryside
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 mới Unit 2: Health
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 mới Review 3 (Unit 7-8-9)
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 mới Unit 1 lớp 11: Getting started
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 mới Unit 4: Caring for those in need
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 mới Review 4 (Unit 9 – 10)
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 mới Unit 6 Gender Equality
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 mới Unit 1: Local environment
0