08/02/2018, 15:35

fix là gì? tại sao lại gọi là fix khi mua hàng?

? fix được hiểu theo nghĩa tiếng anh là sửa chữa Còn về bên mua bán thì nó được hiểu là..v..v. Xem thêm: fix ngoại động từ /ˈfɪks/ Đóng, gắn, lắp, để, đặt. to fix bayonet — lắp lưỡi lê vào súng to fix something in one’s mind — ghi sâu ...

? fix được hiểu theo nghĩa tiếng anh là sửa chữa

Còn về bên mua bán thì nó được hiểu là..v..v.

Xem thêm:

fix ngoại động từ /ˈfɪks/




  1. Đóng, gắn, lắp, để, đặt. to fix bayonet — lắp lưỡi lê vào súng to fix something in one’s mind — ghi sâu một điều gì vào trong óc
  2. Tập trung, dồn (sự nhìn, sự chú ý, tình thân yêu… ). to fix one’s eyes on something — dồn con mắt vào cái gì to fix someone’s attention — làm cho ai chú ý
  3. Làm đông lại, làm đặc lại.
  4. Hâm (ảnh, màu… ); cố định lại.
  5. Nhìn chằm chằm. to fix someone with an angry stare — chằm chằm nhìn ai một cách giận dữ
  6. Định, ấn định (vị trí… ), quy định phạm vi (trách nhiệm… ), quy định, thu xếp. to fix a date for a meeting — định ngày họp
  7. Ổn định (sự thay đổi, sự phát triển một ngôn ngữ).
  8. Sửa chữa; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) sang sửa. to fix a machine — chữa một cái máy to fix up one’s face — hoá trang
  9. (Từ mỹ,nghĩa mỹ) Bố trí, tổ chức, chuẩn bị, sắp xếp. to fix someone up for the night — bố trí chỗ ngủ đêm cho ai to fix someone up with a job — bố trí sắp xếp công việc cho ai to fix a breakfast — dọn bữa ăn sáng to fix a flight — bố trí trước một cuộc đấu quyền Anh (cho ai được)
  10. (Từ mỹ,nghĩa mỹ; thông tục) Hối lộ, đấm mồm (ai).
  11. (Từ mỹ,nghĩa mỹ; thông tục) Trừng phạt
  12. Trả thù, trả đũa (ai).

Fix trong mua bán:

tình hình mình dư 1 cây v3. tình hình:máy còn mới,pin xài 3-4 ngày(mới thay pin zin),sạc zin. giá ra đi:350k(no fix) liên hệ:…
Ở đây, Người bán theo mình ý muốn nói là không bớt – giá đã cố định.
Hình như các bạn đã dùng sai.

Trích một số từ điển Online: (Chỉ lấy 1 vài nghĩa theo mua bán)

FIX là:
Định, ấn định (vị trí…), quy định phạm vi (trách nhiệm…), quy định, thu xếp

0