08/05/2018, 23:11

Đề kiểm tra Học kì 2 Hóa học 9 (Đề 9)

Phần trắc nghiệm (Mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1: Sản phẩm phản ứng nào được tạo ra khi hòa tan khí clo và nước? A. Cl 2 B. HCl C. HClO, Cl 2 D. HCl, HClO Câu 2: Dãy nào sau đây gồm các chất phản ứng được với dung dịch NaOH? A. CH 3 COOH, ( C 6 H ...

Phần trắc nghiệm (Mỗi câu 0,5 điểm)

Câu 1: Sản phẩm phản ứng nào được tạo ra khi hòa tan khí clo và nước?

A. Cl2    B. HCl    C. HClO, Cl2    D. HCl, HClO

Câu 2: Dãy nào sau đây gồm các chất phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. CH3COOH, ( C6H10O5 )n

B. CH3COOH, C6H12O6

C. CH3COOC2H5, C2H5OH

D. CH3COOH, CH3COOC2H5

Câu 3: Dãy các kim loại tác dụng với dung dịch CuSO4

A. Mg, Al, Cu

B. Al, Fe, Mg

C. Al, Fe, Ag

D. Ag, Al, Cu

Câu 4: Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Etanol là một chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước

B. Natri đẩy được nguyên tử H trong nhóm –OH của etanol

C. Rượu etylic có nhiệt độ sôi thấp hơn nhiệt độ sôi của nước

D. Rượu etylic tác dụng được với NaOH

Câu 5: Khí clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây tạo sản phẩm là muối?

A. Fe, KOH, H2O

B. Cu, Al, H2O

C. KOH, Fe, Al

D. H2, Ca(OH)2, Mg

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 2,3 g một chất hữu cơ X, thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7g H2O. Biết phân tử X chỉ có 1 nguyên tử oxi.

Công thức phân tử của X là (cho C+12, O=16, H=1)

A. C2H6O    B. CH4O    C. C3H6O    D. C2H6O2

Câu 7: Tổng hệ số cân bằng tối giản và nguyên, khi đốt cháy etanol là

A. 9    B. 10    C. 17    D. 8

Câu 8: Cho các chất: CH3 – O – CH3, C6H6, CH3OH, C2H5OH, ( C6H10O5 )n

Dãy các chất tác dụng được với Na là

A. CH3OH, C2H5OH, ( C6H10O5 )n

B. CH3 – O – CH3, C2H5OH, ( C6H10O5 )n

C. CH3 – O – CH3, C6H6, CH3OH

D. CH3OH, C2H5OH

Câu 9: Độ rượu là số ml rượu etylic có trong ___

Bổ sung đoạn còn thiếu bằng cụm từ nào trong các cụm từ sau?

A. 100ml dung dịch rượu

B. 100 gam dung dịch rượu

C. 100ml nước cất

D. 100 gam nước cất

Câu 10: Chất nào trong các chất sau khi tác dụng với kiềm tạo glixerol và muối của axit hữu cơ?

A. benzen    B. axit axetic    C. rượu etylic    D. chất béo

Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 15,3g BaO vào 84,7g nước. Nồng độ % của dung dịch tạo ra là (cho H=1, C=12, O=16, Ba=137)

A. 17,1%    B. 26,55%    C. 13,28%    D. 39,83%

Câu 12: Khí nào trong các khí sau có khả năng làm phai màu dung dịch brom?

A. H2    B. C2H4    C. O2    D. CO

Câu 13: Khi đun nóng chất béo tự nhiên với dung dịch kiềm, thu được

A. glixerol và 1 muối của axit béo

B. glixerol và 2 muố của axit béo

C. glixerol và 3 muối của axit béo

D. glixerol và hỗn hợp các muối của axit béo

Câu 14: Thể tích dung dịch H2SO4 1M cần để trung hòa 200ml dung dịch NaOH 1M là

A. 100ml    B. 150ml    C. 200ml    D. 250ml

Câu 15: Khi đun nóng 1,78kg (C17H35COO)3C3H5 với dung dịch NaOH dư. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng glixerol thu được là (cho H=1, C=12, O=16)

A. 180g    B. 182 g    C. 184 g    D. 276 g

Câu 16: Cho các hợp chất có công thức: (C17H35COO)3C3H5, C3H7OH, CH3COOH, C6H6, ( C6H10O5 )n

Dãy nào gồm các chất không tác dụng với NaOH?

A. CH3COOH, C6H6, ( C6H10O5 )n

B. (C17H35COO)3C3H5, CH3COOH, C6H6

C. (C17H35COO)3C3H5, C3H7OH, ( C6H10O5 )n

D. C3H7OH, C6H6, ( C6H10O5 )n

Câu 17: Dung dịch hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và phenolphthalein sẽ

A. có màu xanh

B. có màu đỏ

C. có màu hồng

D. không màu

Câu 18: Người ta điều chế 1 tạ poli(vinyl clorua) từ vinyl clorua với hiệu suất 85% theo phương trình sau: nCH2=CHCl to→ ( CH2 – CHCl )n

Lượng vinyl clorua cần dùng là (cho H=1, C=12, Cl=35,5)

A. 15kg    B. 100kg    C. 85kg    D. 117,65kg

Câu 19: Biết rằng chất xơ cung cấp ít năng lượng hơn chất béo. Trong các chất sau: tinh bột, protein, chất xơ, chất béo, chất cung cấp nhiều năng lượng nhất là

A. tinh bột    B. protein    C. chất xơ    D. chất béo

Câu 20: Chất nào sau đây tác dụng được với CaO?

A. CO    B. NO    C. SO2    D. C2H2

Đáp án và hướng dẫn giải

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D D B D C A A D A D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A B D A C D D D D C

Câu 1:D

CH3COOH, CH3COOC2H5 đều tác dụng được với NaOH.

Câu 3:B

Al, Fe, Mg đứng trước Cu trong dãy hoạt động của kim loại, nên tác dụng với dung dịch CuSO4.

Câu 4:D

Rượu etylic không tác dụng được với NaOH.

Câu 5:C

KOH, Fe, Al phản ứng với khí clo cho các muối: KCl, KClO, FeCl3, AlCl3.

Câu 6:A

nC = 0,1; nH = 0,3; nO = (2,3-(1,2+0,3))/16 = 0,05

Công thức phân tử của X: C2H6O

Câu 7:A

C2H6O + 3O2to→ 2CO2+ 3H2O

Câu 8:D

CH3OH, C2H5OH tác dụng được với Na cho CH3ONa, C2H5ONa và khí hidro.

Câu 9:A

Độ rượu là số ml rượu etylic có trong 100ml dung dịch rượu.

Câu 10:D

Chất béo. Ví dụ:

(RCOO)3C3H5 + 3NaOH to→ C3H5(OH)3 + 3RCOONa

Câu 11:A

BaO + H2O → Ba(OH)2. Khối lượng Ba(OH)2 = 17,1 gam.

Khối lượng dung dịch Ba(OH)2 = 15,3 + 84,7 = 100(gam).

C% dung dịch Ba(OH)2 = 17,1%.

Câu 12:B

C2H4 + Br2 → C2H4Br2.

Câu 13:D

Khi đun nóng chất béo tự nhiên với dung dịch kiềm thu được glixerol và hỗn hợp các muối của axit béo.

Câu 14:A

H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O

nH2SO4 = 0,2/2 = 0,1 mol.

Thể tích dung dịch H2SO4 1M cần = 0,1 lít hay 100ml.

Câu 15:C

Khối lượng glixerol = 1780/890 x 92 = 184 gam.

Câu 16:D

C3H7 – OH, C6H6, ( C6H10O5 )n không tác dụng với NaOH.

Câu 17:D

Rượu etylic, axit axetic, phenolphthalein tạo dung dịch hỗn hợp đồng nhất và không phải là môi trường bazo nên phenolphthalein không màu.

Câu 18:D

nCH2=CH2to→ ( CH2 – CHCl )n

Lượng vinyl clorua cần dùng = 100/0,85 = 117,65 (kg).

Câu 19:D

Chất béo cung cấp nhiều năng lượng nhất.

Câu 20:C

SO2 + CaO → CaSO3.

Các đề kiểm tra Hóa 9 có đáp án

0