Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 4 Đại Số (có đáp án - Đề 5)
Thời gian làm bài: 15 phút Đề bài Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? A. 2x + 3y = 1 B. (-2)/3 x 2 + 3x - 1 = 0 C. 0x 2 + 3x - 1 = 0 D. x + 7 = 0 ...
Thời gian làm bài: 15 phút
Đề bài
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?
A. 2x + 3y = 1
B. (-2)/3 x2 + 3x - 1 = 0
C. 0x2 + 3x - 1 = 0
D. x + 7 = 0
Câu 2: Cho hàm số y = 4/5 x2. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hàm số luôn đồng biến
B. Hàm số luôn nghịch biến
C.Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0
D.Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0
Câu 3: Điểm M ( -1; 4) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 khi a bằng
A. a = 2 B. a = -1 C. a = 4 D. a = -4
Câu 4: Biệt thức Δ' của phương trình 4x2 - 6x - 1 = 0 là:
A. 13 B. 52 C. √13 D. √52
Câu 5: Giá trị của m để phương trình x2 + 3x - 2k = 0 có 2 nghiệm trái dấu là
A. k < 0 B. k < 2 C. k > 1 D. k > 0
Câu 6: Phương trình nào sau đây vô nghiệm
A.x2 + x + 2 = 0
B.x2 - 2x = 0
C.(x2 + 2)(x - 2) = 0
D.(x2 - 1)(x + 1) = 0
Câu 7: Phương trình x2 + 2x + m + 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi
A. m > - 1 B. m < 1 C. m > 1 D. m < -1
Câu 8: Tổng 2 nghiệm của phương trình x2 + 7x - 5 = 0 là:
A. 7 B. -7 C. 5 D. -5
Câu 9: Tọa độ giao điểm của parabol (P) y = x2 và đường thẳng y = 2x – 1 là
A. (1; 1) B ( 1; -1) C. (-1; 1) D. (-1; -1)
Câu 10: Cho 2 phương trình x2 + ax + 1 = 0 và x2 - x - a = 0, giá trị của a để 2 phương trình có nghiệm thực chung là:
A. a = 1 B. a = 2 C. a = - 2 D. a = - 1
Hướng dẫn giải
1.B | 2.C | 3.C | 4.A | 5.D |
6.A | 7.D | 8.B | 9.A | 10.B |
Câu 1: Chọn đáp án B
Câu 2: Chọn đáp án C
Xét hàm số y = ax2
Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
Câu 3: Chọn đáp án C
Thay tọa độ điểm M (-1; 4) vào hàm số y = ax2 ta được:
4 = a. (-1)2 ⇒ a = 4
Câu 4: Chọn đáp án A
4x2 - 6x - 1 = 0 có a = 4; b' = -3; c = -1
⇒ Δ' = b'2 - ac = (-3)2 - 4.(-1) = 13
Câu 5: Chọn đáp án D
Phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi a.c < 0
⇒ 1. (-2k) < 0 ⇒ k > 0
Câu 6: Chọn đáp án A
Dễ thấy 3 phương trình còn lại đều có nghiệm, dùng phương pháp loại trừ, chọn đáp án A
Câu 7: Chọn đáp án D
x2 + 2x + m + 2 = 0
Δ = 22 - 4(m + 2) = 4 - 4m - 8 = -4m - 4
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
Δ > 0 ⇔ -4m - 4 > 0 ⇔ m + 1 < 0 ⇔ m < -1
Câu 8: Chọn đáp án B
x2 + 7x - 5 = 0
Do a = 1; c = -5 trái dấu nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt. Khi đó:
x1 + x2 = (-b)/a = -7
Câu 9: Chọn đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
x2 = 2x - 1 ⇔ x2 - 2x + 1 = 0 ⇔ (x - 1)2 = 0 ⇔ x = 1
Với x = 1 ⇒ y = 1
⇒ Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (1; 1)
Câu 10: Chọn đáp án B
Gọi xo là nghiệm thực chung của 2 phương trình
⇒ xo2 + axo + 1 = xo2 - xo - a ⇔ (a + 1)xo = -(a + 1) ⇔ xo = -1
Thay xo = -1 vào phương trình xo2 + axo + 1 = 0 tìm được a = 2
Xem thêm các Đề kiểm tra Toán lớp 9 có đáp án