08/05/2018, 23:04

Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 9 Chương 1 (Đề 7)

Phần trắc nghiệm Câu 1: ( 1 điểm ) Để phân biệt các dung dịch: NaCl, HCl, H 2 SO 4 đựng trong các bình riêng rẽ mất nhãn, người ta có thể dùng A. BaCl 2 B. phenolphtalein C. quỳ tím D. quỳ tím và BaCl 2 Câu 2: ( 1 điểm ) Trong các chất: CuO, CaCO ...

Phần trắc nghiệm

Câu 1: (1 điểm) Để phân biệt các dung dịch: NaCl, HCl, H2SO4 đựng trong các bình riêng rẽ mất nhãn, người ta có thể dùng

A. BaCl2

B. phenolphtalein

C. quỳ tím

D. quỳ tím và BaCl2

Câu 2: (1 điểm) Trong các chất: CuO, CaCO3, Cu(OH)2, NaOH, Fe(OH)3 các chất nào khi nung nóng sẽ bị phân hủy?

A. CuO, CaCO3, Cu(OH)2

B. CuO, Cu(OH)2, NaOH, Fe(OH)3

C. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)3

D. CuO, CaCO3, NaOH, Fe(OH)3

Câu 3: (2 điểm) Cho sơ đồ: P to, +X, → → P2O5+X→ Ca3(PO4)2+Y→ H3PO4

Trong sơ đồ trên X, Y, Z lần lượt là

A. O2, dung dịch Ca(OH)2, dung dịch H2SO4

B. dung dịch HNO3, CaO (rắn), dung dịch HCl

C. O2, CaCO3 (rắn), dung dịch HCl

D. O2, dung dịch Ca(OH)2, dung dịch Na2SO4

Câu 4: (1 điểm) Khi cho dung dịch HCl tác dụng với Fe người ta thu được

A. FeCl3    B. FeCl2 và H2    C. FeCl2    D. H2

Câu 5: (1 điểm) Khối lượng Na2CO3 thu được khi cho 4,48 lít khí CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH dư là (Na=23, C=12, O=16)

A. 5,3 gam    B. 26,5 gam    C. 38,0 gam    D. 21,2 gam

Câu 6: (1 điểm) Cho biết lực axit của dung dịch H2CO3 bé hơn lực axit của dung dịch H2SO4. Gọi độ pH của dung dịch H2CO3 là pH1, độ pH của dung dịch H2SO4 là pH2 thì

A. pH2 < pH1

B. pH1 > pH2

C. pH1 = pH2

D. pH2 = 2pH1

Câu 7: (1 điểm) Để phân biệt các dung dịch: HCl, Ca(OH)2, NaCl ta có thể dùng

A. giấy đo độ pH

B. dung dịch phenolphtalein

C. dung dịch H2SO4

D. dung dịch BaCl2

Câu 8: (2 điểm) Một hỗn hợp gồm Fe, Fe2O3 có khối lượng 21,6 gam khi tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng Fe2O3

A. 8 g    B. 32 g    C. 24 g    D. 16 g

Đáp án và hướng dẫn giải

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D C A B D A A D

Câu 1:D

Quỳ tím phân biệt được dung dịch NaCl; BaCl2 nhận ra được H2SO4

Câu 2:C

CaCO3to→ CaO + CO2

Cu(OH)2to→ CuO + H2O

2Fe(OH)3to→ Fe2O3 + 3H2O

Câu 3:A

4P + 5O2to → 2P2O5

P2O5 + 3Ca(OH)2→ Ca3(PO4)2 + 3H2O

Ca3(PO4)2 + 3H2SO4→ 2H3PO4 + 3CaSO4

Câu 4:B

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Câu 5:D

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

nCO2 = 0,2 mol

=> nNa2CO3 = 0,2 mol

=> mNa2CO3 = 0,2 x 106 = 21,2 (g).

Câu 6:A

Nhận xét lực axit càng mạnh thì pH càng nhỏ.

Câu 7:A

Lưu ý: Dung dịch HCl có pH nhỏ hơn dung dịch NaCl, Ca(OH)2.

Dung dịch NaCl có pH nhỏ hơn pH của dung dịch Ca(OH)2.

Câu 8:D

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

nFe = nH2 = 0,1 mol;

mFe = 56 x 0,1 = 5,6 g

=> mFe2O3 = 21,6 – 5,6 = 16 g.

Các đề kiểm tra Hóa 9 có đáp án

0