08/05/2018, 23:08

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 9 Chương 3 (Đề 1)

Phần trắc nghiệm Câu 1: ( 1 điểm ) Các nguyên tố phi kim có các tính chất sau: (1) Tác dụng với kim loại cho muối. (2) Tác dụng với hidro tạo thành hợp chất khí. (3) Không tác dụng với phi kim khác. Tính chất nào sai? A. (1) B. (2) C. (1) và (2) ...

Phần trắc nghiệm

Câu 1: (1 điểm) Các nguyên tố phi kim có các tính chất sau:

(1) Tác dụng với kim loại cho muối.

(2) Tác dụng với hidro tạo thành hợp chất khí.

(3) Không tác dụng với phi kim khác.

Tính chất nào sai?

A. (1)    B. (2)    C. (1) và (2)    D. (3)

Câu 2: (1 điểm) Cho các nguyên tố: cacbon, lưu huỳnh, nito, clo, brom, chì, mangan, thiếc.

Dãy nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố phi kim?

A. Lưu huỳnh, nito, clo, brom, mangan

B. Cacbon, nito, clo, brom, chì, thiếc

C. Cacbon, lưu huỳnh, clo, brom, chì

D. Cacbon, lưu huỳnh, nito, clo, brom

Câu 3: (1 điểm) Trong phản ứng: 4P + 5O2→ 2P2O5. P là

A. chất khử

B. chất oxi hóa

C. một axit

D. một kim loại

Câu 4: (2 điểm) Cho sơ đồ chuyển đổi:

Phi kim (X1) → oxit axit (X2) → oxit axit (X3) → axit (X4) → muối sunfat tan (X5) → muối sunfat không tan (X6).

Công thức các chất: X1, X2, X3, X4, X5, X6 thích hợp lần lượt là

A. S, SO2, SO3, H2SO3, Na2SO4, BaSO4

B. S, SO2, SO3, H2SO4, Na2SO4, BaSO4

C. P, P2O3, P2O5, H3PO4, Na3PO4, BaSO4

D. S, SO2, SO3, H2SO4, BaSO4, CaSO4

Câu 5: (1 điểm) Để chứng minh phản ứng giữa khí hidro và khí clo đã xảy ra người ta có thể kiểm chứng bằng

A. cách dùng giấy quỳ tím ẩm

B. sự giảm thể tích của hỗn hợp khí

C. sự tạo chất khí màu xanh

D. sự giảm khối lượng của hỗn hợp khí

Câu 6: (1 điểm) Cho phản ứng: H2 + Br2to→ 2HBr. HBr thu được là chất

A. lỏng, màu nâu

B. khí, tanh mạnh trong nước

C. lỏng, không màu

D. khí, không tan trong nước

Câu 7: (1 điểm) Đốt cháy lư huỳnh trong một bình đựng khí oxi, đáy bình có chứa một ít nước có một mẩu giấy quỳ tím. Lắc nhẹ bình ta thấy giấy quỳ tím

A. không đổi màu

B. hóa đỏ

C. hóa xanh

D. không đổi màu, bình có nhiều khói trắng

Câu 8: (2 điểm) Đốt cháy 1,2g cacbon, cho khí CO2 thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch Ca(OH)2

A. không đổi

B. tăng

C. giảm

D. giảm 5,6 g

Đáp án và hướng dẫn giải

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D D A B A B B D

Câu 1:D

(3) sai. Ví dụ: 4P + 5O2to→ 2P2O5

Câu 2:D

Chì, mangan, thiếc là các kim loại.

Câu 3:A

P là chất nhận oxi.

Câu 4:B

S + O2to→ SO2

2SO2 + O2to→ 2SO3

SO3 + H2O → H2SO4

H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O

Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl

Câu 5:A

Khí HCl tan trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh, làm quỳ tím ẩm hóa đỏ.

Câu 6:B

HBr là một chất khí, tan mạnh trong nước

Câu 7:B

S + O2to→ SO2

SO2 tan trong nước tạo dung dịch axit, làm quỳ tím hóa đỏ.

Câu 8:D

C + O2to→ CO2

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O

nCO2 = 1,2/12 = 0,1 mol => mCO2 = 4,4 g

mCaCO3= 0,1 x 100 = 10 g

Khối lượng dung dịch giảm = 10 – 4,4 = 5,6 g.

Các đề kiểm tra Hóa 9 có đáp án

0