08/05/2018, 23:06

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 9 Chương 1 (Đề 11)

Phần trắc nghiệm Câu 1: Phương trình phản ứng nào sau đây viết sai? A. Fe 2 (SO 4 ) 3 + 6NaOH → 2Fe(OH) 3 + 3Na 2 SO 4 B. Cu + 2HCl → CuCl 2 + H 2 O C. 2Fe + 6H 2 SO 4 đặc t o → Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O D. Na 2 SO 4 + ...

Phần trắc nghiệm

Câu 1: Phương trình phản ứng nào sau đây viết sai?

A. Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4

B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2O

C. 2Fe + 6H2SO4 đặc to→ Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

D. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl

Câu 2: Có các chất: Al, Fe, CuO, MgSO4 đựng riêng biệt trong từng bình. Cho lần lượt từng chất vào dung dịch HCl. Số phản ứng xảy ra là

A. 2    B. 1    C. 3    D. 4

Câu 3: Trộn 0,1 mol AgNO3 với 0,1 mol HCl, dung dịch tạo ra làm quỳ tím đổi sang

A. màu đỏ

B. màu xanh

C. không màu

D. màu trắng

Câu 4: Thể tích khí CO2 bay ra (đktc) khi cho 12,6g NaHCO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch HNO3 là (H=1, C=12, O=16, Na=23)

A. 3,36 lít    B. 5,6 lít    C. 2,24 lít    D. 1,12 lít

Câu 5: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối kết tủa?

A. Na2O và dung dịch H2SO4

B. CuSO4 và dung dịch BaCl2

C. NaOH và dung dịch H2SO4

D. NaOH và dung dịch BaCl2

Câu 6: Để xác minh sự có mặt của khí SO2 trong một hỗn hợp gồm các khí SO2, NO, CO ta cho hỗn hợp sục vào nước vôi trong dư, nếu có kết tủa trắng xuất hiện chứng tỏ trong hỗn hợp đó có mặt SO2. Có thể chon một chất thay cho nước vôi trong (vẫn tạo kết tủa trắng) là dung dịch

A. Ba(OH)2    B. Na2CO3    C. NaOH    D. NaHSO3

Câu 7: Các oxit ZnO, CuO, Fe2O3 tác dụng được với dung dịch axit vì

A. đó là những oxit lưỡng tính

B. chúng không tan trong nước

C. đó là những oxit có tính bazo

D. chúng không phải là oxit của kim loại hoạt động mạnh

Câu 8: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là

A. Al, Fe, Cu, Ag

B. Cu, Fe, Ag, Al

C. Ag, Cu, Al, Fe

D. Fe, Al, Ag, Cu

Câu 9: Để trung hòa 50g dung dịch HCl 3,65% cần vừa đủ m gam dung dịch NaOH 4%. Giá trị của m bằng (H=1, Cl=35,5, Na=23, O=16)

A. 100    B. 75    C. 25    D. 50

Câu 10: CaO tác dụng được với CO2

A. CaO là chất oxi hóa, còn CO2 là chất khử

B. CaO là oxit bazo, còn CO2 là oxit axit

C. tạo ra CaCO3 không tan trong nước

D. CaO và CO2 đều tan được trong nước

Câu 11: Trong một oxit sắt, người ta xác định được thành phần của sắt theo khối lượng là 70%. Công thức của oxit sắt đó là (Fe=56, O=16)

A. FeO    B. Fe2O3    C. Fe3O4    D. Fe2O3 hay Fe3O4

Câu 12: Tính chất nào sau đây nói lên Na có tính kim loại mạnh hơn Mg?

A. Mg không cháy trong không khí còn Na cháy được

B. Mg không tác dụng với dung dịch axit còn Na tác dụng

C. Na tác dụng được vs Cl2 còn Mg thì không

D. Ở điều kiện thường Na tác dụng được với nước còn Mg thì không

Câu 13: Để phản ứng giữa một bazo với muối xảy ra thì

A. chất tạo thành phải không tan trong nước

B. dung dịch tạo ra phải có pH bé hơn 7

C. chất tạo ra phải làm quỳ tím hóa xanh

D. chất tạo ra phải không phải là chất khí

Câu 14: Lưu huỳnh dioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

A. CaSO3 và HCl

B. CaSO4 và HCl

C. CaSO3 và NaOH

D. CaSO3 và NaCl

Câu 15: Sự chuyển hóa trực tiếp nào sau đây không hợp lý?

A. Fe2O3 → Fe(NO3)3 → Fe(OH)3

B. Fe(OH)3to→ Fe2O3 → Fe2(SO4)3

C. Fe2(SO4)3 → FeCl3 → Fe(OH)3

D. Fe(NO3)3 → Fe2(SO4)3 → Fe2O3

Câu 16: Người ta có thể loại bỏ bột nhôm lẫn vào bột magie bằng cách dùng

A. dung dịch HCl dư

B. MgCl2

C. dung dịch NaOH dư

D. dung dịch CuSO4

Câu 17: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit bazo?

A. CuO, CO, Mg, CaO

B. CuO, CaO, MgO, Na2O

C. CaO, CO2, K2O, Na2O

D. K2O, MnO, FeO, NO

Câu 18: Lượng BaO cần cho vào nước để được 50 gam dung dịch Ba(OH)2 3,42% là (Ba=137, H=1, O=16)

A. 2,29g    B. 1,37g    C. 3,06g    D. 1,53g

Câu 19: Đơn chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất khí?

A. cacbon    B. sắt    C. đồng    D. bạc

Câu 20: Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH dư tạo sản phẩm chỉ là dung dịch không màu?

A. H2SO4, CO2, FeCl2

B. SO2, CuCl2, HCl

C. SO2, HCl, NaHCO3

D. ZnSO4, FeCl3, SO2

Đáp án và hướng dẫn giải

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B C A A B A C A D B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B D A A D C B D B C

Câu 1:B

Cu không tác dụng với dung dịch HCl.

Câu 2:C

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2O

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

Câu 3:A

AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

Sau phản ứng có dung dịch HNO3 làm quỳ tím hóa đỏ.

Câu 4:A

NaHCO3 + HNO3 → NaNO3 + CO2 + H2O

nNaHCO3 = 12,6/84 = 0,15 mol

=> nCO2 = 0,15 mol

=> VCO2 = 0,15 x 22,4 = 3,36 lít (đktc).

Câu 5:B

CuSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + CuCl2

Câu 6:A

Ba(OH)2 + SO2 → BaSO3↓ + H2O

Câu 7:C

Zn, Cu, Fe là các kim loại, oxit của chúng có tính bazo nên tác dụng được với dung dịch axit.

Câu 8:A

Theo dãy hoạt động hóa học của kim loại: Al hoạt động hơn Fe, Fe hoạt động hơn Cu, Cu hoạt động hơn Ag.

Câu 9:D

HCl + NaOH → NaCl + H2O

nHCl = 50x3,65/100x36,5 = 0,05 mol

=> nNaOH = 0,05 mol

=> Khối lượng NaOH = 0,05 x 40 = 2 gam

=> m = 2x100/4 = 50 gam.

Câu 10:B

CaO là oxit bazo vì Ca là kim loại, CO2 là oxit axit vì C là phi kim.

Câu 11:B

FexOy => x: y = 70/56:30/16 = 1,25: 1,875 = 2: 3

Công thức của oxit sắt là Fe2O3.

Câu 12:D

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

Câu 13:A

Câu 14:

CaSO3 + 2HCl → CaCl2 + SO2 + H2O

Câu 15:D

Fe(NO3)3 không có phản ứng trực tiếp tạo ra Fe2(SO4)3.

Fe2(SO4)3 không có phản ứng trực tiếp tạo ra Fe2O3.

Câu 16:C

Nhôm tan được trong dung dịch NaOH.

Magie không tan được trong dung dịch NaOH.

Câu 17:B

Đó là dãy các oxit của kim loại.

Câu 18:D

BaO + H2O → Ba(OH)2

Khối lượng Ba(OH)2 = 50x3,42/100 = 1,71 gam

=> BaO = 1,71/171 x 153 = 1,53 gam.

Câu 19:B

C, Cu, Ag không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

Câu 20:C

SO2 + NaOH → NaHSO3

HCl + NaOH → NaCl + H2O

NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O

Các dung dịch NaHSO3, NaCl, Na2CO3 đều không màu

Các dung dịch: FeCl2, CuCl2, ZnSO4, FeCl3 phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra các chất kết tủa có màu.

Các đề kiểm tra Hóa 9 có đáp án

0