Xem ngay đề kiểm tra học kì 1 môn Anh lớp 6 có đáp án – Hòa Bình
Xem ngay đề kiểm tra học kì 1 môn Anh lớp 6 có đáp án – Hòa Bình Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh – Hòa Bình có đáp án do Dethikiemtra.com sưu tầm và đăng tải rất hữu ích cho các bạn chuẩn bị trước kì thi học kì 1 sắp tới. PHÒNG GD & ĐT TP HÒA BÌNH TRƯỜNG ...
Xem ngay đề kiểm tra học kì 1 môn Anh lớp 6 có đáp án – Hòa Bình
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh – Hòa Bình có đáp án do Dethikiemtra.com sưu tầm và đăng tải rất hữu ích cho các bạn chuẩn bị trước kì thi học kì 1 sắp tới.
PHÒNG GD & ĐT TP HÒA BÌNH
TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 6
(Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề)
A. PHONETICS
I. Choose the words which has underlined part pronounced different others. (1,0p).
(Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với từ còn lại).
1. chair b. teacher c. school d. children
2. goes b. watches c. boxes d. brushes
3. house b. home c. hotel d. hour
4. truck b. bus c. ruler d. lunch
II. READING: Đọc đoạn văn sau rồi làm bài tập 1 và 2. My name is Mai. I am a student at Thang Long School. It is in the country.Every morning, I get up at five o’clock. I take a shower, have breakfast and walk to school at 6.30.I have classes from 7.00 to 11.15. At 12.00 I have lunch at school. In the afternoon, I do the housework and play volleyball. In the evening, I watch television or listen to music and do my homework. I go to bed at 10.30.
1. Write True (T) or False (F). (1.0 pt)
(Viết câu trả lời đúng (T) hoặc sai (T))
Statements | T/F |
1. Mai is a student at Thang Long School. 2. She goes to school at half past six. 3. She does the housework in the afternoon. 4. In the evening, she doesn’t watch television. | 1. ….… 2. ….… 3. ….… 4. ….… |
2. Answer the questions( 1,5pts) Trả lời câu hỏi sau.
a. What time does Mai go to school?…………………………………………………………………
b. How does she go to school?………………………………………………………………………….
c. What does she do In the evening?…………………………………………………………………
C. USE OF LANGUAGE
EX1: Choose the best answer among A,B,C or D to complete the following sentences (2,5pts). (Em hãy chọn một đáp án đúng A,B,C hoặc D để hoàn thành các câu sau.)
1. What’s ……………name? – My name’s Lan.
A. my B. her C. his D. your
2. How many books does Ba ……………?
A. have B. has C. to have D. having
3. Does Lan have Math on Tuesday? – No, she …………….
A. don’t B. doesn’t C. hasn’t D. haven’t
4. She ……….. her teeth every evening.
A. brush B. to brush C. brushing D. brushes
5. What is she doing ? she …………..to music
A. listen B. listens C. is listening D. listening
6. He has breakfast ………….. six o’clock.
A. in B. at C. on D. for
7. My school is………… to a hospital.
A. near B. next C. beside D. between
8. Where is …………. school? – It’s in the country.
A. Nams’ B. Nam C. the Nam’s D. Nam’s
9. This sign says “Stop”. You …………..stop.
A. must B. mustn’t C. can’t D. shouldn’t
10……….. students are there in your school?
A. What B. How many C. Who D. Where
EX2: Give the correct form of verbs in bracket. (1.5pts)
1. They (be) …………………………
2. She (live ) ………………………… on Tran Phu street
3. Look! the students ( watch ) ………………………… television.
4. How ………………………… you (go) ………………………… to school?
5………………………… Minh (do) ………………………… his homework now?
– Yes. He is doing his homework.
D. WRITING
Rearrange these words to make complete sentences. (2.5pts)
1. lives/ He/ near/ post-office./ the
->..……………………….…………………….…………………….………..……………………………………….
2. listening / Nam/ now./ to/ music/ is
->..……………………….…………………….…………………….………..…………………………………….
3. school / city. / is/ My / the / in
-> . ……………………….…………………….…………………….………..…………………………………….
4. any/ Are/ flowers/ there/ the/ park ?/ in
->..……………………….…………………….…………………….………..……………………………………….
5. are/ farmers./ not/ They
-> ..………………….…………………….…………………….………..………………………………………
———THE END ———-
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Chủ đề | Nội dung | Điểm |
A.PHONETIC (1,0 đ) | 1- B 2 – B 3 – C 4 – D 5 – C | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
B. READING (2,0 đ) | a. T/F. 1. F 2. T 3. T 4. F | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
b. Answer questions. 1.He lives in a house in London 2. for two years 3. yes, she does | 0,5 0,5 0,5 | |
C. USE OF LANGUAGE (5,0 đ)
D.WRITING | EX1: Choose the best answer 1- B 2 –C 6 – A 3 – C 7– C 4 – C 8 – A 5 – D 9 – B 10 – B | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
EX2: Supply the correct form of words. 1. work 2. have build 3. gathering 4. went 5. to wait | 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 | |
Rearrange these words to make complete sentences 1. The teacher asked Nam to open the door 2. She asked me to help her carry that 3. Mai told nam to help her with her pronunciation 4. Mrs Lan asked me not to talk during the test. | 0,5 0,5 0,5
0,5 |