10/05/2018, 10:28
What day is today?
♦ Vocabulary and key phrases 1. The day Ngày Hôm nay là ngày gì? 2. Monday I go to class on Mondays. Thứ hai Tôi đi học vào thứ hai. 3. Tuesday What do you do on Tuesday? ...
♦ Vocabulary and key phrases
1. The day |
Ngày Hôm nay là ngày gì? |
2. Monday I go to class on Mondays. |
Thứ hai Tôi đi học vào thứ hai. |
3. Tuesday What do you do on Tuesday? |
Thứ ba Bạn làm gì vào thứ ba? |
4. Wednesday Maria goes shopping on Wednesdays. |
Thứ tư Maria đi mua sắm vào những ngày thứ tư. |
5. Thursday On Thursdays we go to the library. |
Thứ năm Vào những ngày thứ năm chúng tôi đi thư viện. |
6. Friday On Friday we go on an excursion. |
Thứ sáu Vào thứ sáu chúng tôi tiếp tục chuyến tham quan. |
7. Saturday Where do you go on Saturdays? |
Thứ bảy Những ngày thứ bảy bạn đi đâu? |
8. Sunday They don’t go to work on Sundays. |
Chủ nhật Họ không đi làm vào những ngày chủ nhật. |
9. Weekend At the weekend we go to the country. |
Cuối tuần Vào cuối tuần chúng tôi đi về nước. |
10. The week It’s my birthday this week. |
Tuần Sinh nhật của tôi vào tuần này. |
11. The month What moth is your birthday? |
Tháng Sinh nhật bạn vào tháng mấy? |
12. January New Year is on the first of January. |
Tháng một Năm mới là vào ngày đầu tiên của tháng một. |
13. February Saint Valentine’s Day is in February. |
Tháng hai Lễ tình nhân là vào tháng hai. |
14. March Spring starts in March. |
Tháng ba Mùa xuân bắt đầu vào tháng ba. |
15. April Easter is in April. |
Tháng tư Lễ phục sinh là vào tháng tư. |
16. May I have exams in May. |
Tháng năm Tôi có kỳ thi vào tháng năm. |
17. June We finish University in June. |
Tháng sáu Chúng tôi kết thúc đại học vào tháng sáu. |
18. July It’s very hot in July. |
Tháng bảy Trời rất nóng vào tháng bảy. |
19. August We have holidays in August. |
Tháng tám Chúng tôi có những kỳ nghỉ vào tháng tám. |
20. September Classes start in September. |
Tháng chín Những lớp học bắt đầu vào tháng chín. |
21. October The leaves fall from the trees in October. |
Tháng mười Những chiếc lá rơi từ những cây cối vào tháng mười. |
22. November It’s cold in November. |
Tháng mười một Trời lạnh vào tháng mười một. |
23. December Christmas is in December. |
Tháng mười hai Giáng sinh diễn ra vào tháng mười hai. |
24. The year What year were you born in? |
Năm Năm nào bạn được sinh ra đời? |
♦ Dialogue
Two retired people are in a park on a Sunday morning. Marc: I don’t like Sundays at all. Robert: Why? Marc: Because tomorrow is Monday and I don’t like Mondays. Robert: But, tomorrow you don’t have to work! Marc: Tomorrow I do the shopping; on Tuesday I take my mother-in-law to the doctor,… Robert: that’s a lot of work. Marc: I only have Sunday free. Robert: It’s better to go to work! |
Vào sáng chủ nhật, tại công viên, hai người nghỉ hưu nói chuyện với nhau. Marc: Tôi không thích những ngày chủ nhật gì lắm. Robert: Why? Marc: Bởi vì ngày mai là thứ hai và tôi không thích những ngày thứ hai. Robert: Nhưng, ngày mai anh đâu cần phải đi làm! Marc: Ngày mai tôi đi mua sắm; thứ ba tôi dẫn mẹ vợ đi khám bệnh,… Robert: Thật là nhiều việc quá. Marc: Tôi chỉ rãnh có mỗi chủ nhật. Robert: Nó tốt hơn việc phải đi làm! |
Làm bài tập ngắn