Unit 5 lớp 6: C. Classes
Unit 5: Things I do C. Classes (Phần 1-4 trang 58-59 SGK Tiếng Anh 6) 1. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.) Hướng dẫn dịch: - I don't have my timetable. What do we have today? ( Mình không có thời khóa biểu. Hôm nay chúng ta học gì vậy? ) ...
Unit 5: Things I do
C. Classes (Phần 1-4 trang 58-59 SGK Tiếng Anh 6)
1. Listen and repeat.
(Lắng nghe và lặp lại.)
Hướng dẫn dịch:
- I don't have my timetable. What do we have today? (Mình không có thời khóa biểu. Hôm nay chúng ta học gì vậy?)
- It's Monday. We have English. (Hôm nay là thứ hai. Chúng ta có tiết Tiếng Anh.)
- We have math. (Chúng ta có tiết Toán.)
- We have literature. (Chúng ta có tiết Văn.)
- We have history. (Chúng ta có tiết Lịch Sử.)
- We have geography. (Chúng ta có tiết Địa Lý.)
2. Listen and repeat.
(Lắng nghe và lặp lại.)
Monday : Thứ Hai Tuesday : Thứ Ba Wednesday: Thứ Tư Thursday : Thứ Năm Friday : Thứ Sáu Saturday : Thứ Bảy Sunday : Chủ nhật
3. Listen and repeat.
(Lắng nghe và lặp lại.)
Hướng dẫn dịch:
Nga: Khi nào chúng ta có tiết Lịch Sử?
Ba: Chúng ta có tiết Lịch Sử vào thứ Ba và thứ Năm.
Nga: Khi nào chúng ta có tiết Toán?
Ba: Chúng ta có tiết Toán vào thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu.
Nga: Lan có tiết Toán vào thứ Sáu không?
Ba: Không, bạn ấy không có.
4. Remember.
(Ghi nhớ.)
Các bài học tiếng Anh lớp 6 Unit 5