Unit 2 lớp 6: A closer look 2

Unit 2: My home A CLOSER LOOK 2 (phần 1-7 trang 19-20 SGK Tiếng Anh 6 mới) Grammar 1. Write is or are. (Điền is hoặc are vào chỗ trống) 1. is 2. are 3. are 4. is 5. are Hướng dẫn dịch: 1. Có một ghế sofa trong phòng khách 2. Có ...

Unit 2: My home

A CLOSER LOOK 2 (phần 1-7 trang 19-20 SGK Tiếng Anh 6 mới)

Grammar

1. Write is or are. (Điền is hoặc are vào chỗ trống)

1. is2. are3. are4. is5. are

Hướng dẫn dịch:

1. Có một ghế sofa trong phòng khách

2. Có hai con mèo trong nhà bếp.

3. Có những áp phíc trên tường.

4. Có một quạt trần ở trong phòng ngủ.

5. Có mấy cái đĩa trên sàn nhà.

2. Make sentence in 1 negative. (Chuyển các câu sau trong bài 1 sang câu phủ định)

1. There isn’t a sofa in the living room.

2. There aren’t two cat in the kitchen.

3. There aren’t posters on the wall.

4. There isn’t ceiling fan on the bedroom.

5. There aren’t dishes on the floor.

Hướng dẫn dịch:

1.Không có cái ghế sô pha nào trong phòng khách.

2.Không có hai con mèo trong nhà bếp.

3.Không có những áp phích trến tường.

4.Không có cái quạt trần nào trong phòng ngủ.

5.Không có mấy cái đĩa trèn sàn nhà.

3. Write postive and negative sentences. (Viết câu khẳng định và câu phủ định)

1. There is a TV on the table.

There isn’t a TV on the table.

2. There is a brown dog in the kitchen.

There isn’t brown dog in the kitchen.

3. There is a boy in front of the cupboard.

There isn’t a boy in front of the cupboard.

4. There is a bath in the bathroom.

There isn’t a bath in the bathroom.

5. There are lamps in the bedroom.

There aren’t lamps in the bedroom.

Hướng dẫn dịch:

1.Có một cái ti vi trên bàn.

Không có cái ti vi trên bàn.

2.Có một con chó nâu trong nhà bếp.

Không có con chó nâu trong nhà bếp.

3.Có một cậu bé ở phía trước tủ chén.

Không có cậu bé ở phía trước tủ chén.

4.Có một bồn tắm trong nhà tắm.

Khống cỏ bồn tắm trong nhà tắm.

5.Có mấy cái đèn ngủ trong phòng ngủ.

Không có đèn ngủ trong phòng ngủ.

4. Write is/isn’t/are/aren’t in each blank to describe the kitchen in Mi’s house. (Viết is/isn’t/are/aren’t vào chỗ trống để miêu tả căn bếp của nhà Mi)

1. is2. is3. are4. are5. aren’t6. isn’t

Hướng dẫn dịch:

Đây là bếp của chúng tôi. Có một chiếc tủ lạnh lớn ở trong góc. Chiếc bồn rửa bát ở bên cạnh tủ lạnh. Có một tủ chén và một bếp ga. Nhà bếp cũng là phòng ăn luôn,do đó có một chiếc bàn. Trong gia đình có 4 người vì thế có 4 chiếc ghế. Nhà bếp thì nhỏ nhưng có một của sổ lớn. Không có nhiều đèn trong bếp mà chỉ có một chiếc đèn trần. Không có bức tranh nào trên tường.

5. Complete the question. (Hoàn thành các câu hỏi)

1. is there2. is there3. are there4. is there5. are there

Hướng dẫn dịch:

1.Có một tủ lạnh trong nhà bếp của bạn phải không?

2.Có một ti vi trong phòng ngủ của bạn phải không?

3.Có bốn cái ghế trong phòng khách của bạn phải không?

4.Có một cái bàn bên cạnh phòng ngủ của bạn phải không?

5.Có hai bồn rửa trong phòng tắm của bạn phải không'?

6. In pairs,ask and answer the question in 5. Report your partner’s answer to the class. (Làm theo cặp,hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài 5. Trình bày câu trả lời của bạn em trước cả lớp)

A. Are there two bathrooms in your house?

B. Yes,there are. /No,there aren’t

A. Is there a kitchen in your house?

B. Yes,there is/No,There isn’t

A.Có hai phòng tắm trong nhà bạn phải không?

B.Có. / Không.

A.Có một nhà bếp trong nhà bạn phải không?

B.Có. / Không.

7. Work in pairs. Ask your partner about his/her room he/she likes best in the house. (Làm việc theo cặp. Hỏi bạn của em về phòng của cậu ấy/cô ấy hay căn phòng mà câu ấy/cô ấy thích nhất trong nhà)

Where’s your room?

What’s your favorite room?

Is there a fridge in your room?

Are there two lamps in your room?

1.Phòng bạn ở đâu?

2.Phòng yêu thích của bạn là phòng nào?

3.Có một tủ lạnh trong phòng bạn phải không?

4.Có hai cái đèn trong phòng của bạn phải không?

   Hướng dẫn trả lời

   1. My room is beside the living room

      Phòng của mình bên cạnh phòng khách.

   2. My favorite room is dining room.

      Phòng mình yêu thích nhất là phòng tắm.

   3. Yes, there is a small fridge in my room

      Đúng rồi, trong phòng mình có một chiếc tủ lạnh nhỏ.

   4. No, there is only one lamp in my room

      Ồ không, trong phòng mình chỉ có một cái đèn mà thôi.

Tham khảo thêm các bài Giải bài tập và Để học tốt unit 2 lớp 6:

Loạt bài Soạn Tiếng Anh 6 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểmGiải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-2-my-home.jsp
0