Unit 16: The Associantion Of Southeast Asian Nations (Hiệp Hội Các Quốc Gia Đông Nam Á)

UNIT 16: THE ASSOCIATION OF SOUTH EAST ASIAN NATIONS HIỆP HỘI CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á Tham khảo đáp án các phần sau: Reading Unit 16 Lớp 12 Trang 172 Speaking Unit 16 Lớp 12 Trang 175 Listening Unit 16 Lớp 12 Trang 178 Writing Unit 16 Lớp 12 Trang 179 Language Focus Unit 16 Lớp 12 Trang 181 ...

UNIT 16: THE ASSOCIATION OF SOUTH EAST ASIAN NATIONS HIỆP HỘI CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á Tham khảo đáp án các phần sau: Reading Unit 16 Lớp 12 Trang 172 Speaking Unit 16 Lớp 12 Trang 175 Listening Unit 16 Lớp 12 Trang 178 Writing Unit 16 Lớp 12 Trang 179 Language Focus Unit 16 Lớp 12 Trang 181 Accelerate (v) thúc đẩy, đẩy nhanh They used some chemicals to accelerate the growth of this plant. (Họ đã dùng vài hóa chất ểe thúc ...

UNIT 16: THE ASSOCIATION OF SOUTH EAST ASIAN NATIONS

HIỆP HỘI CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á

 

Tham khảo đáp án các phần sau:

 

 

 

 

 

 

Accelerate   (v)             thúc đẩy, đẩy nhanh

They used some chemicals to accelerate the growth of this plant.

(Họ đã dùng vài hóa chất ểe thúc đẩy sự tăng trướng của cây nàv.)

Baht   (n)                    đồng Bạt (đơn vị tiền tệ Thái Lan)

Buddhism   (n)             đạo Phật

Buddhism is an Asian religion originated in India.

(Đạo Phật là một tôn giáo ở các nước Châu Á, bắt nguồn từ Ân Độ.)

Catholicism   (n)                Thiên chúa giáo La Mã

Christianity  (n)                  đạo Cơ Đốc

Currency   (n)                    đơn vị tiền tệ

They are trading in foreign currencies.

(Họ giao dịch buôn bán bằng ngoại tệ.)

Diverse / (a)                     thuộc nhiều loại khác nhau, đa dạng

People from diverse cultures can join in the festival.

(Mọi người từ các nền văn hóa khác nhau đều có thế tham gia lễ hội.)

Forge (v)                        tạo dựng (mối quan hệ)

We forge an alliance with neighbouring countries.

(Chúng ta tạo dựng moi quan hệ liên hiệp với các quốc gia láng giềng.)

Gross domestic product(GDP)   (n)                       tổng sản phẩm xã hội

Integration  (n)                                                   sự hòa nhập, hội nhập

They try to get economic and social integration with city people.

(Họ cố gang hòa nhập về kinh tế và xã hội với dân thành phố)

Islam  (n)                                       đạo Hồi

Justice  (n)                                     sự công bằng; công lý

There must be laws based on the principles of justice.

(Phải có luật dựa vào nguyên tắc công bằng.)

Namely (adv)                                 cụ thể là, ấy là

Only one boy was absent yesterday, namely Jack.

(Chỉ duy nhất một cậu con trai văng mặt hôm qua, ây là Jack.)

Peso (n)                                          đồng Pê-sô (đơn vị tiền Phi-lip-pin)

Realization  (n)                               sự hiện thực; hiện thực hóa

At last he could be happy with his ambition realization.

(Cuối cùng anh ấy có thể hạnh phúc với việc thực hiện ước vọng cùa mình.) 

Socio-economic  (a)              thuộc kinh tê xã hội

Stability   (n)                        sự ổn định

They try to preserve the stability of the dollar.

(Họ có duy trì sự ổn định của đồng đô la.)

Thus  ..(adv)                           như vậy, như thế, do vậy

Hold the wheel in both hands, thus.

(Hãy giữ bánh xe bằng hai tay như thế này.) 

0