Unit 15: Women In Society (Phụ Nữ Trong Xã Hội)
UNIT 15: WOMEN IN SOCIETY PHỤ NỮ TRONG XÃ HỘI THAM KHẢO ĐÁP ÁN CÁC PHẦN SAU: Reading Unit 15 Lớp 12 Trang 162 Speaking Unit 15 Lớp 12 Trang 165 Listening Unit 15 Lớp 12 Trang 167 Writing Unit 15 Lớp 12 Trang 168 Language Focus Unit 15 Lớp 12 Trang 169 GRAMMAR POINTS. Phrasal verbs. (See Unit 14) ...
UNIT 15: WOMEN IN SOCIETY PHỤ NỮ TRONG XÃ HỘI THAM KHẢO ĐÁP ÁN CÁC PHẦN SAU: Reading Unit 15 Lớp 12 Trang 162 Speaking Unit 15 Lớp 12 Trang 165 Listening Unit 15 Lớp 12 Trang 167 Writing Unit 15 Lớp 12 Trang 168 Language Focus Unit 15 Lớp 12 Trang 169 GRAMMAR POINTS. Phrasal verbs. (See Unit 14) Phrasal Verbs (continued) Some phrasal verbs consist of a verb and a preposition. Một số động từ ghép gồm động từ và giới từ. Sau đây là ...
UNIT 15: WOMEN IN SOCIETY
PHỤ NỮ TRONG XÃ HỘI
THAM KHẢO ĐÁP ÁN CÁC PHẦN SAU:
GRAMMAR POINTS.
Phrasal verbs. (See Unit 14)
Phrasal Verbs (continued)
Some phrasal verbs consist of a verb and a preposition. Một số động từ ghép gồm động từ và giới từ. Sau đây là một số động từ ghép thông dụng.
1/
Verb + preposition |
• To belong to thuộc về
Ex: Who does this book belonu to? Quvên sách này của ai?
• Collide with đụng vào, đàm vào
Ex: There was an accident this morning. A bus collided with a car.
Hồi súng cỏ một tai nạn xảy ra. Một chiếc xe buýt đụng vào xe hơi.
• Complain to sb about something phàn nàn với ai điều gì
Ex: We complained to the manager of the restaurant about the food.
Chủng tôi đã than phiền với quản lý nhà hàng về thức ăn.
Concentrate on tập trung vào
Ex: Don’t look out of the window. Concentrate on your work!
Đừng nhìn ra cửa sổ. Hãy tập trung vào công việc.
Consist of bao gồm
Ex: They had a large house. It consisted of seven bedrooms.
Họ có căn nhà thật rộng. Nó gồm bảy phòng ngũ.
Depend on tùy vào, lệ thuộc vào
Ex: We depend on the sun for light and heat.
Chúng ta nhờ vào mặt trời để có ánh sảng và hơi nóng.
Laugh / smile at cười nhạo
Ex: I look stupid with this haircut. Everyone will laugh at me.
Mải tóc này làm tôi trông ngoe quả. Mọi người sẽ chế nhạo tôi. Listen to lắng nghe
Ex: You can’t understand me. You never listen to me.
Bạn không thể hiếu tôi được đâu. Bạn chẳng bao giờ lẳng nghe tôi. Look for tìm kiếm
Ex: I’ve lost my keys. Can you help me look for them?
Tôi mất chìa khóa rồi. Giúp tôi tìm chủng nhé?
Look after chăm sóc
Ex: My grandmom is old. She needs someone to look after her.
Bà tôi già rồi. Bà cần có người chăm sóc.
Pick up nhặt, đón ai
Ex: She goes to the school to pick UP her children.
Cô ấy đến trường để đón bọn trẻ.
Wait for chờ ai
Ex: I’m not going out yet. I’m waiting for the rain to stop.
Tôi chưa ra ngoài. Tôi đang đợi dứt mưa.
Write to viết thư cho ai
Ex: Sorry I haven’t written to you for such a long time.
Xin loi đã quá lâu không viết thư cho bạn.
Speak / talk to nói chuyện với ai
Ex: I want to speak to the manager. I want to complain about the service. Tôi muon nói chuyện với quản lý. Tôi muốn khiếu nại ve dịch vụ.
2/
Verb + Object + preposition |
Accuse someone of something cáo buộc ai về việc gì
Ex: Three students were accused of cheating in the final exam.
Ba sinh viên bị tố cáo gian lận trong kỳ thi cuối khóa.
Tom accused Ann of telling lies.
Tom buộc tội Ann đã nói dối.
• Ask someone for something hỏi xin
Ex: I wrote to the company asking them for more information about the job.
Tôi viết thư đến công ty hỏi họ thêm thông tin về công việc.
• Congratulate s.o on (doing) sth chúc mừng ai về điểu gì
Ex: I phoned him to congratulate him on passing the exam.
Tôi điện thoại chúc mừng anh ấy đã thi đậu.
• Divide / cut / split sth into chia / cắt /chẻ cái gì thành
Ex: Cut the meat into small pieces before frying it.
Hãv cat thịt thành những miếng nhỏ trước khi chiên.
• Invite s.o to mời ai dự /đến...
Ex: We invited all our friends to our wedding.
Chúng ta đã mời hết bạn bè đến dự đám cưới.
• Leave (a place) for (another place) rời ... đi ...
Ex: I haven’t seen her since she left home for work this morning.
Tôi chưa thay cô ây từ khi cô ấy rời nhà đi làm hồi sáng này.
• Point / aim sth at s.o nhắm /chi vào ai
Ex: Don’t point that knife at me. It’s dangerous.
Đừng chĩa dao vào tôi. Nguy hiểm lắm.