Unit 11: Book (Sách)

UNIT 11: BOOK SÁCH THAM KHẢO ĐÁP ÁN CÁC PHẦN SAU: Reading Unit 11 Lớp 12 Trang 118 Speaking Unit 11 Lớp 12 Trang 122 Listening Unit 11 Lớp 12 Trang 123 Writing Unit 11 Lớp 12 Trang 124 Language Focus Unit 11 Lớp 12 Trang 126 VOCABULARY Chew (at/on sth) (v) nhai, gặm The dog was chewing at a large ...

UNIT 11: BOOK SÁCH THAM KHẢO ĐÁP ÁN CÁC PHẦN SAU: Reading Unit 11 Lớp 12 Trang 118 Speaking Unit 11 Lớp 12 Trang 122 Listening Unit 11 Lớp 12 Trang 123 Writing Unit 11 Lớp 12 Trang 124 Language Focus Unit 11 Lớp 12 Trang 126 VOCABULARY Chew (at/on sth) (v) nhai, gặm The dog was chewing at a large bone. (Con chó đang gặm khúc xương to.) Digest (v) tiêu hóa It takes hours for a ...

UNIT 11: BOOK

SÁCH 

 

THAM KHẢO ĐÁP ÁN CÁC PHẦN SAU:

 

 

 

 

 

 

VOCABULARY

Chew (at/on sth)      (v)             nhai, gặm

The dog was chewing at a large bone. (Con chó đang gặm khúc xương to.)

Digest    (v)                               tiêu hóa

It takes hours for a meal to digest (Phải mất nhiều giờ để tiêu hóa một bữa ăn.)

Dip (sth in)  (v)                         chấm, nhúng vào

Dip your pen into the ink. (Chắm bút vào mực đi.) 

Fascinating    (a)                       hấp dẫn, thu hút

Rome is a fascinating city with a lot of ancient beautiful buildings.

(Rome là thành phố hấp dẫn với các tòa nhà cổ xưa xinh đẹp.)

Personality   (n)                        tính cách, cá tính

People usually wear clothes that express their personality.

(Người ta thường mặc y phục biểu lộ được cả tỉnh của họ.)

Reunite (v)                              đoàn tụ

The Browns were reunited with their lost children.

(Gia đình Brown được sum họp với các con thát lạc của họ.)

Reviewer (n)                            nhà viết điểm phim, viết bài phê bình nhận xét (phim, kịch...)

We are going to see the play which reviewers have praised highly.

(Chúng ta sap xem vở kịch mà các nhà phê bình rất ngợi khen.)

Survive (v)                              sống sót, tồn tại

Many strange customs have survived from earlier times.

(Nhiều phong tục kỳ lạ còn sống sót từ thưở xa xưa.)

Swallow  (v)                            nuốt, nuốt chửng

Chew your food properly before swallowing it. (Nhai thức ăn kỳ trước khi nuốt.)

Taste    (v)                             nếm

Can you taste the soup and tell me if it needs more salt?

(Bạn nếm canh dùm xem nó có cần thêm muối không?)

Unnoticed  (a)                        không bị nhận ra, không bị nhìn thấy

She slipped out of the meeting unnoticed.

(Cô ay lên trốn khỏi buổi họp mà không bị phát hiện.)

Wilderness  (n)                      vùng hoang dă

0