Tỷ lệ chọi Đại Học Kinh Tế - Luật - Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2014
Chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại Học Kinh Tế - Luật - Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2014 là 1300. Trường ĐH Kinh tế - Luật năm 2014 nhận được 6.554 hồ sơ ĐKDT, giảm hơn 3.500 hồ sơ so với năm 2013. Tỷ lệ chọi năm 2014 là 1/ 5.04 . Tỉ lệ chọi chi tiết theo từng ngành trường ĐH Kinh tế Luật ...
Chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại Học Kinh Tế - Luật - Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2014 là 1300. Trường ĐH Kinh tế - Luật năm 2014 nhận được 6.554 hồ sơ ĐKDT, giảm hơn 3.500 hồ sơ so với năm 2013. Tỷ lệ chọi năm 2014 là 1/5.04.
Tỉ lệ chọi chi tiết theo từng ngành trường ĐH Kinh tế Luật - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2014:
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu ĐH | Số ĐK dự thi | Tỉ lệ chọi (theo số đăng ký) |
Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và quản lí Công) | D310101 | 140 | 712 | 1/5,09 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | D310106 | 130 | 732 | 1/5,63 |
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | 130 | 773 | 1/5,95 |
Kế toán | D340301 | 70 | 151 | 1/2,16 |
Kiểm toán | D340302 | 100 | 418 | 1/4,18 |
Hệ thống thông tin quản lí | D340405 | 70 | 240 | 1/3,44 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 130 | 1149 | 1/8,84 |
Kinh doanh quốc tế | D340120 | 80 | 140 | 1/1,76 |
Luật kinh tế | D380107 | 190 | 1656 | 1/8,72 |
Luật | D380101 | 140 | 485 | 1/3,47 |
Thương mại điện tử | D340199 | 60 | 77 | 1/1,28 |
Marketing | D340115 | 60 | 160 | 1/2,68 |
được công bố trên Tuyensinh247.
Tuyensinh247 sẽ cập nhật thông tin về trường, tỷ lệ chọi thường xuyên để gửi tới các bạn nhanh nhất, chính xác nhất.
Đăng ký nhận sớm nhất Việt Nam, Soạn tin: CH QSK gửi 8712 Trong đó QSK là Mã trường Xem Điểm chuẩn ĐH Kinh tế luật - ĐH Quốc gia TPHCM tại đây. |
Các bạn có thể tham khảo tỷ lệ chọi năm 2013, 2012 của trường
1. Tỷ lệ chọi Đại Học Kinh Tế - Luật - Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2013
Tỷ lệ chọi năm 2013 là 1/7.96.
Trường Đại học Kinh tế - Luật |
QSK |
1250 |
9955 |
7.96 |
||
* Các ngành đào tạo đại học: |
||||||
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
A |
70 |
255 |
3.64 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
A1 |
||||
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
D1 |
||||
Kinh doanh quốc tế |
D340120 |
A |
80 |
1093 |
13.66 |
|
Kinh doanh quốc tế |
D340120 |
A1 |
||||
Kinh doanh quốc tế |
D340120 |
D1 |
||||
Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và Quản lý Công) |
D310101 |
A |
140 |
821 |
5.86 |
|
Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và Quản lý Công) |
D310101 |
A1 |
||||
Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và Quản lý Công) |
D310101 |
D1 |
||||
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) |
D310106 |
A |
140 |
705 |
5.04 |
|
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) |
D310106 |
A1 |
||||
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) |
D310106 |
D1 |
||||
Kiểm toán |
D340302 |
A |
100 |
546 |
5.46 |
|
Kiểm toán |
D340302 |
A1 |
||||
Kiểm toán |
D340302 |
D1 |
||||
Kế toán |
D340301 |
A |
70 |
792 |
11.31 |
|
Kế toán |
D340301 |
A1 |
||||
Kế toán |
D340301 |
D1 |
||||
Luật (Luật Dân sự) |
D380101 |
A |
70 |
1554 |
22.20 |
|
Luật (Luật Dân sự) |
D380101 |
A1 |
||||
Luật (Luật Dân sự) |
D380101 |
D1 |
||||
Luật Kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế, Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoán) |
D380107 |
A |
300 |
3176 |
10.59 |
|
Luật Kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế, Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoán) |
D380107 |
A1 |
||||
Luật Kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế, Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoán) |
D380107 |
D1 |
||||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
140 |
745 |
5.32 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A1 |
||||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
D1 |
||||
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A |
140 |
268 |
1.91 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A1 |
||||
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
D1 |
2. Tỷ lệ chọi Đại Học Kinh Tế - Luật - Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2012
Trường: Đại học Kinh Tế - Luật (ĐH Quốc Gia TP.HCM) | Mã trường: QSK | |||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ĐH | Chỉ tiêu CĐ | Số người ĐKDT | Số người đến thi | Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) | Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi) |
1 | Tài chính ngân hàng | 225 | 2363 | 1/10.5 | ||||
2 | Kinh tế | 200 | 1112 | 1/5.56 | ||||
3 | Kinh tế đối ngoại | 1375 | 225 | 1/0.16 | ||||
4 | Quản trị kinh doanh | 225 | 2105 | 1/9.36 | ||||
5 | Kinh doanh quốc tế | 727 | 100 | 1/0.14 | ||||
6 | Kế toán và kiểm toán | 225 | 1223 | 1/5.44 | ||||
7 | Hệ thống thông tin quản lý | 100 | 211 | 1/2.11 | ||||
8 | Luật dân sự | 100 | 713 | 1/7.13 | ||||
9 | Luật kinh tế và luật quốc tế | 300 | 2217 | 1/7.39 |
Một số lưu ý về tỷ lệ chọi bạn nên biết:
- Tỉ lệ chọi KHÔNG QUYẾT ĐỊNH điểm chuẩn
- Tỉ lệ chọi CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO
- Bạn nên theo dõi điểm trúng tuyển hoặc điểm chuẩn đại học 3 năm liên tiếp của ngành bạn thi.
Như vậy, tỉ lệ chọi chỉ là 1 con số tạm thời, không quyết định khả năng đỗ/trượt của bạn, thay vì lo lắng và quá chú ý vào tỉ lệ chọi, bạn hãy tập trung học và ôn luyện thi để có một kết quả tốt nhất.
Một số thông tin về trường Đại Học Kinh Tế - Luật - Đại Học Quốc Gia TPHCM
Trường Đại học Kinh tế - Luật là cơ sở giáo dục bậc đại học trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, được thành lập ngày 6 tháng 11 năm 2000 với quy mô và tên gọi Khoa Kinh tế thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường có trụ sở tại khu phố 3, phường Linh Xuân (Cơ sở 2: Khu phố 6, phường Linh Trung), quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
Mã tuyển sinh: QSK |
Cụm trường:Quốc gia HCM |
Tên tiếng Anh: Hochiminh City National university, Faculty of Economics |
Cơ quanchủ quản: Chính phủ |
Địa chỉ: Khu phố 3, P Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh |
Website: www.uel.edu.vn |
Tuyensinh247 tổng hợp
>> Danh sách trường đại học cao đẳng công bố tỉ lệ chọi năm 2014