Từ vựng Unit 17 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, – Các từ chỉ quần áo và màu sắc. blouse (n) áo cánh. Ex: This blouse is very pretty. Áo cánh này...
Unit 17: How much is the T-shirt? – Từ vựng Unit 17 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2. – Các từ chỉ quần áo và màu sắc. blouse (n) áo cánh. Ex: This blouse is very pretty. Áo cánh này rất đẹp. blouse (n) áo cánh [blauz] Ex: This blouse is very pretty. Áo cánh này rất đẹp. dong (n) đồng (đơn ...
blouse (n) áo cánh [blauz]
Ex: This blouse is very pretty. Áo cánh này rất đẹp.
dong (n) đồng (đơn vị tiền Việt)
Ex: It’s thirty-four thousand dong. Nó là 34,000 đồng.
how much bao nhiêu [hau mʌtʃ]
Ex: How much is it? Nó bao nhiêu tiền ?
jacket (n) áo khoác [dʤækit]
Ex: The blue jacket is eighty-five thousand dong.
Chiếc áo khoác màu xanh da trời là 85,000 đồng.
jeans (n) quần gin, quần jean, quần bò [jenz]
Ex: My father has many jeans in the bedroom.
Bố của tôi có nhiều quần jean trong phòng ngủ.
jumper (rì) áo len chui đầu [dʤʌmpə]
Ex: The green jumper is ninety-five thousand dong.
Cái áo len chui đầu màu xanh lá là 95,000 đồng.
sandals (n) dép, xăng đan [‘ sændl]
Ex: I wear black sandals. Tôi mang xăng đan màu đen.
scarf (n) khăn quàng cổ [ska:f]
Ex: This is my scarf. Đây Là khăn quàng cổ của tôi.
shoes (n) giày [ju:z]
Ex: I like the black shoes in this store.
Tôi thích đôi giày đen trong cửa hàng này.
skirt (n) cái váy [sk3.t]
Ex: My mother likes this blue skirt. Mẹ của tôi thích cái váy màu xanh này.
trousers (n) quần tây, quần dài [‘trauzəz]
Ex: Khang wears a shirt, trousers and shoes.
Khang mặc áo sơ mi, quần tây và mang giày.
T-shirt (n) óo thun ngổn tay, áo phầng Í’ti: ʃə:t]
Ex: My sister doesn’t like the T-shirt.
Chị gái của tôi không thích áo thun ngắn tay.
shirt (n) áo sơ mi [ʃə:t]
Ex: The white shirt is very nice. Chiếc áo sơ mi trắng rất đẹp.
red (adj) màu đỏ [red]
Ex: My friend doesn’t like that red blouse.
Bạn của tôi không thích chiếc áo thun màu đỏ đó.
white (adj) màu tráng [wait]
Ex: His white house is near the supermaket.
Ngôi nhà màu trắng của anh ấy gần siêu thị.
blue (adj) màu xanh da trời [blu:]
Ex: She has three blue pencils in the school bag.
Cô ấy có ba cây bút chì màu xanh da trời trong cặp.
black (adj) màu đen [black]
Ex: There are two black cat in the kitchen.
Có hai con mèo đen trong nhà bếp.
green (adj) màu xanh lá [gri:n]
Ex: The green hat is nice. Chiếc mủ xanh lá thì đẹp.
want (V) muốn [wont]
Ex: They want to go to Nha Trang City.
Họ muốn đi đến thành phố Nha Trang.
go shopping (v) đi mua sắm
Ex: We go shopping at the supermaket in the everning.
Chúng tôi đi mua sắm ở siêu thị vào buổi tối.
cheap (adj) rẻ [tʃi:p]
Ex: Those books are very cheap. Những quyển sách đó rất rẻ.