10/05/2018, 10:51
Từ vựng TOEIC: Lesson 29: Phát Triển Sản Phẩm
Phát triển sản phẩm là một khâu vô cùng quan trọng trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Cùng diễn đàn học những từ vựng Toiec liên quan ở đây nha Lesson 29: Product Development anxious /'æɳkʃəs/ feeling worried or nervous (adj): Lo lắng, ...
Phát triển sản phẩm là một khâu vô cùng quan trọng trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Cùng diễn đàn học những từ vựng Toiec liên quan ở đây nha
(adj): Lo lắng, băn khoăn
Example: He seemed anxious about the meeting
(v): Biết chắc, xác định; tìm hiểu chắc chắn
Example: It can be difficult to ascertain the facts.
(v): Cho rằng. thừa nhận
Example: It is reasonable to assume (that) the economy will continue to improve.
(n): Thập kỷ
Example: Each decade seems to havve its own fad products
(v): Kiểm tra, khảo sát
Example: These ideas will be examined in more detail in Chapter 10.
(v, n): (v) làm thí nghiệm; (n) thí nghiệm
Example: Many people do not like the idea of experiments on animals.
(adj): Hợp lý
Example: It was a logical conclusion from the child's point of view.
(n): Nghiên cứu
Example: He has carried out extensive research into renewable energy sources
(n): Trách nhiệm, sự chịu trách nhiệm
Example: We are recruiting a sales manager with responsibility for the European market..
(v): Giải quyết
Example: Attempts are being made to solve the problem of waste disposal.
(n): Người giám sát
Example: I have a meeting with my supervisor about my research topic.
(adv): Có hệ thống
Example: The search was carried out systematically
Lesson 29: Product Development
- anxious /'æɳkʃəs/
(adj): Lo lắng, băn khoăn
Example: He seemed anxious about the meeting
- ascertain /,æsə'tein/
(v): Biết chắc, xác định; tìm hiểu chắc chắn
Example: It can be difficult to ascertain the facts.
- assume /ə'sju:m/
(v): Cho rằng. thừa nhận
Example: It is reasonable to assume (that) the economy will continue to improve.
- decade /'dekeid/
(n): Thập kỷ
Example: Each decade seems to havve its own fad products
- examine /ig'zæmin/
(v): Kiểm tra, khảo sát
Example: These ideas will be examined in more detail in Chapter 10.
- experiment /iks'periment - iks'periment/
(v, n): (v) làm thí nghiệm; (n) thí nghiệm
Example: Many people do not like the idea of experiments on animals.
- logical /'lɔdʤikəl/
(adj): Hợp lý
Example: It was a logical conclusion from the child's point of view.
- research /ri'sə:tʃ/
(n): Nghiên cứu
Example: He has carried out extensive research into renewable energy sources
- responsibility /ris,pɔnsə'biliti/
(n): Trách nhiệm, sự chịu trách nhiệm
Example: We are recruiting a sales manager with responsibility for the European market..
- solve /sɔlv/
(v): Giải quyết
Example: Attempts are being made to solve the problem of waste disposal.
- supervisor /'sju:pəvaizə/
(n): Người giám sát
Example: I have a meeting with my supervisor about my research topic.
- systematically /ˌsɪstəˈmætɪkli/
(adv): Có hệ thống
Example: The search was carried out systematically