Từ vựng TOEIC: Lesson 29: Phát Triển Sản Phẩm

Phát triển sản phẩm là một khâu vô cùng quan trọng trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Cùng diễn đàn học những từ vựng Toiec liên quan ở đây nha Lesson 29: Product Development anxious /'æɳkʃəs/ feeling worried or nervous (adj): Lo lắng, ...

Phát triển sản phẩm là một khâu vô cùng quan trọng trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Cùng diễn đàn học những từ vựng Toiec liên quan ở đây nha 

Lesson 29: Product Development

 
  • anxious /'æɳkʃəs/
feeling worried or nervous
(adj): Lo lắng, băn khoăn
Example: He seemed anxious about the meeting
  • ascertain /,æsə'tein/
to find out the true or correct information about something
(v): Biết chắc, xác định; tìm hiểu chắc chắn
Example: It can be difficult to ascertain the facts.
  • assume /ə'sju:m/
to think or accept that something is true but without having proof of it
(v): Cho rằng. thừa nhận
Example: It is reasonable to assume (that) the economy will continue to improve.
  • decade /'dekeid/
a period of ten years, especially a period such as 1910–1919 or 1990–1999
(n): Thập kỷ
Example: Each decade seems to havve its own fad products
  • examine /ig'zæmin/
to consider or study an idea, a subject, etc. very carefully
(v): Kiểm tra, khảo sát
Example: These ideas will be examined in more detail in Chapter 10.
  • experiment /iks'periment - iks'periment/
a scientific test that is done in order to study what happens and to gain new knowledge
(v, n): (v) làm thí nghiệm; (n) thí nghiệm
Example: Many people do not like the idea of experiments on animals.
  • logical /'lɔdʤikəl/
seeming natural, reasonable. or sensible
(adj): Hợp lý
Example: It was a logical conclusion from the child's point of view.
  • research /ri'sə:tʃ/
a careful study of a subject
(n): Nghiên cứu
Example: He has carried out extensive research into renewable energy sources
  • responsibility /ris,pɔnsə'biliti/
a duty to deal with or take care of someone or something, so that it is your fault if something goes wrong
(n): Trách nhiệm, sự chịu trách nhiệm
Example: We are recruiting a sales manager with responsibility for the European market..
  • solve /sɔlv/
to find a way of dealing with a problem or difficult situation
(v): Giải quyết
Example: Attempts are being made to solve the problem of waste disposal.
  • supervisor /'sju:pəvaizə/
an daministrator in charge
(n): Người giám sát
Example: I have a meeting with my supervisor about my research topic.
  • systematically /ˌsɪstəˈmætɪkli/
done according to a system or plan
(adv): Có hệ thống
Example: The search was carried out systematically


 
0