10/05/2018, 10:41
Từ vựng TOEIC: Lesson 25: Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính - Financial Statements là hình thức đưa ra kết quả của quá trình hoạt động. đầu tư dưới dạng văn bản gọi là bản báo cáo tài chính. Cùng tìm hiểu những từ vựng Toeic liên quan và được dùng nhiều bản báo cáo tài chính nhé. Chủ đề Báo cáo tài chính - Financial ...
Báo cáo tài chính - Financial Statements là hình thức đưa ra kết quả của quá trình hoạt động. đầu tư dưới dạng văn bản gọi là bản báo cáo tài chính. Cùng tìm hiểu những từ vựng Toeic liên quan và được dùng nhiều bản báo cáo tài chính nhé.
Chủ đề Báo cáo tài chính - Financial Statements
- desire /di'zaiə/
a strong wish to have or do something
(v): Mong muốn
Example: Enough money to satisfy all your desires
(v): Mong muốn
Example: Enough money to satisfy all your desires
- detail /'di:teil/
to give a list of facts or all the available information
(v): Trình bày tỉ mỉ
Example: The brochure details all the hotels in the area and their facilities
(v): Trình bày tỉ mỉ
Example: The brochure details all the hotels in the area and their facilities
- forecast /fɔ:'kɑ:st/
a statement about what will happen in the future, based on information that is available now
(n): (n) sự dự báo trước; (v) dự báo
Example: It is difficult to make long-term forecasts for a fast-growing industry.
(n): (n) sự dự báo trước; (v) dự báo
Example: It is difficult to make long-term forecasts for a fast-growing industry.
- level /'levl/
the amount of something that exists in a particular situation at a particular time
(n): Mức độ, trình độ, cấp
Example: Profits were at the same level as the year before.v
(n): Mức độ, trình độ, cấp
Example: Profits were at the same level as the year before.v
- perspective /pə'spektiv/
a way of thinking about something
(n): Quan điểm, cách nhìn
Example: Recent events seem less serious when put into an international perspective
(n): Quan điểm, cách nhìn
Example: Recent events seem less serious when put into an international perspective
- overall /'ouvərɔ:l/general
(adj): Tổng thể, toàn bộ, toàn diện
Example: The person with overall responsibility for the project
Example: The person with overall responsibility for the project
- project /project/
to plan an activity, a project etc, for a time in the future
(v): Đặt kế hoạch, làm đề án
Example: The next edition of the book is projected for publication in March
(v): Đặt kế hoạch, làm đề án
Example: The next edition of the book is projected for publication in March
- realistic /riə'listik/
accepting in a sensible way what it is actually possible to do or achieve in a particular situation
(adj): Có tính thực tế
Example: We have to be realistic about our chances of winning.
(adj): Có tính thực tế
Example: We have to be realistic about our chances of winning.
- target /'tɑ:git/
to try to have an effect on a particular group of people
(v, n): (v) đặt mục tiêu nhắm vào; (n) mục tiêu
Example: The campaign is clearly targeted at the young
(v, n): (v) đặt mục tiêu nhắm vào; (n) mục tiêu
Example: The campaign is clearly targeted at the young
- translation /træns'leiʃn/
the process of changing something that is written or spoken into another language
(n): sự dịch thuật
Example: He specializes in translation from Danish into English.
(n): sự dịch thuật
Example: He specializes in translation from Danish into English.
- typically /ˈtɪpɪkli/
used to say that something usually happens in the way that you are stating
(adv): Đặc thù, đặc trưng
Example: The factory typically produces 500 chairs a week.
(adv): Đặc thù, đặc trưng
Example: The factory typically produces 500 chairs a week.
- yield /jiːld/
the total amount of crops, profits
(n, v): (n) sản lượng, lợi tức
Example: This will give a yield of 10% on your investment
(n, v): (n) sản lượng, lợi tức
Example: This will give a yield of 10% on your investment