10/05/2018, 10:38
Từ vựng TOEIC: Lesson 13: Tuyển dụng vá đào tạo
Tuyển dụng và đào tạo là công việc rất quan trọng của người quản lý. nhằm đảm bảo số lượng nhân viên cần thiết cho công việc và đảm bảo chất lượng công việc. Nghe phức tạp quá nhỉ, nhưng từ vựng thì không khó lắm đâu. Cùng học những từ vựng thường dùng trong chủ đề này nhé. Lesson 13: Hiring and ...
Tuyển dụng và đào tạo là công việc rất quan trọng của người quản lý. nhằm đảm bảo số lượng nhân viên cần thiết cho công việc và đảm bảo chất lượng công việc. Nghe phức tạp quá nhỉ, nhưng từ vựng thì không khó lắm đâu. Cùng học những từ vựng thường dùng trong chủ đề này nhé.
Lesson 13: Hiring and Training
Lesson 13: Hiring and Training
- onduct /'kɔndəkt/
to organize and / or do a particular activity
(n, v): (n) sự tiến hành; (v) tiến hành, cư xử
Example: The negotiations have been conducted in a positive manner
(n, v): (n) sự tiến hành; (v) tiến hành, cư xử
Example: The negotiations have been conducted in a positive manner
- generate /'dʤenəreit/
to produce or create something
(v): Tạo ra, sinh ra
Example: We need someone to generate new ideas
(v): Tạo ra, sinh ra
Example: We need someone to generate new ideas
- hire /'haiə/
to give somebody a job
(n, v): Thuê, tuyển dụng
Example: She was hired three years ago
(n, v): Thuê, tuyển dụng
Example: She was hired three years ago
- keep up with N/A
to stay equal with
(v): Đạt cho bằng được
Example: Employees are encouraged to take courses to keep up with new trends
(v): Đạt cho bằng được
Example: Employees are encouraged to take courses to keep up with new trends
- look up to N/A
to admire
(v): khâm phục, ngưỡng mộ
Example: There are few people in this was orld that I look up to
(v): khâm phục, ngưỡng mộ
Example: There are few people in this was orld that I look up to
- on track N/A
an experienced person who advises and helps somebody with less experience
(n): Theo dõi, đi tìm
Example: She was a friend and mentor to many young actors
(n): Theo dõi, đi tìm
Example: She was a friend and mentor to many young actors
- reject /'ri:dʤekt/
to refuse to accept or consider something
(n, v ): (v) vật bị loại; (v) từ chối, loại bỏ
Example: The prime minister rejected any idea of reforming the sytem
(n, v ): (v) vật bị loại; (v) từ chối, loại bỏ
Example: The prime minister rejected any idea of reforming the sytem
- set up /'setʌp/
to establish, to arrange
(adj, v): Thiết lập, định trước
Example: Set up a time and place for the meeting and then inform everyone who is involved
(adj, v): Thiết lập, định trước
Example: Set up a time and place for the meeting and then inform everyone who is involved
- success /sək'ses/
the fact that you have achieved something that you want and have been trying to do
(n): Sự thành công
Example: What's the secret of your success ?
(n): Sự thành công
Example: What's the secret of your success ?
- training /'treiniɳ/
the process of learning the skills that you need to do a job
(n): Sự đào tạo, huẩn luyện
Example: Few candidates had received any training in management
(n): Sự đào tạo, huẩn luyện
Example: Few candidates had received any training in management
- update
to make something more modern by adding new parts
(v, n): (v) cập nhật; (n) sự cập nhật
Example: It's about time we updated our software
(v, n): (v) cập nhật; (n) sự cập nhật
Example: It's about time we updated our software