Từ vựng tiếng Anh về quân sự P.2
Những từ vựng này sẽ giúp đỡ các bạn rất nhiều trong quá trình làm bài luận hoặc oral test, hãy note lại để học ngay nhé! Kỳ trước, chúng ta đã tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh về quân sự rồi. Trong bài viết này, Diễn Đàn Tiếng Anh tiếp tục giới thiệu cho các bạn một vài từ vựng khác về ...
Những từ vựng này sẽ giúp đỡ các bạn rất nhiều trong quá trình làm bài luận hoặc oral test, hãy note lại để học ngay nhé!
Kỳ trước, chúng ta đã tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh về quân sự rồi. Trong bài viết này, Diễn Đàn Tiếng Anh tiếp tục giới thiệu cho các bạn một vài từ vựng khác về chủ đề này. Quân sự là một lĩnh vực xa lạ với hầu hết , nhưng lượng từ vựng tiếng Anh về nó vô cùng phong phú và thú vị.
Từ vựng tiếng Anh đầy hữu ích dành cho bạn (Nguồn: Medium)
Những từ vựng này sẽ giúp đỡ các bạn rất nhiều trong quá trình làm bài luận hoặc oral test bằng tiếng Anh, hãy note lại để học ngay nhé!
Từ vựng tiếng Anh chủ đề quân sự
Bomb shelter: hầm trú ẩn
Bombardment: ném bom
Bomb-bay: khoang để bom (trên máy bay)
Bomb-disposal: sự phá bom nổ chậm
Bomber (aircraft): máy bay ném bom
Bombing: pháo kích
Bombing squadron: đội máy bay ném bom
Bomb-load: trọng tải bom (trên máy bay ném bom)
Bomb-proof: chống bom
Bomb-shell: tạc đạn
Bomb-sight: máy ngắm (để) ném bom
Bomb-thrower: súng phóng bom
Booby trap: mìn treo, chông treo, bẫy mìn
Brigade: (quân sự) lữ đoàn
Brigadier General: thiếu tướng
Brushfire war: cuộc xung đột nhỏ ở biên giới
Bullet-proof vest: một áo gi-lê chống đạn
Camouflage: nguỵ trang
Camp: chỗ đóng quân, chỗ đóng trại
Campaign: chiến dịch Captain (Lieutenant in Navy): đại uý
Casualty: (số nhiều) (quân sự) số thương vong, số người chết, số người bị thương, số người mất tích Charge: hiệu lệnh đột kích
Chemical warfare: chiến tranh hoá học
Chevron: lon, quân hàm hình V (ở ống tay áo)
Chief of staff: tham mưu trưởng
Class warfare: đấu tranh giai cấp
Cold war: chiến tranh lanh
Colonel (Captain in Navy); Đại tá
Combat fatigue: bệnh thần kinh (do chiến đấu căng thẳng)
Combat patrol: tuần chiến
Combat unit: đơn vị chiến đấu
Combatant: chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh
Combatant forces: lực lượng chiến đấu
Combatant officers: những sĩ quan trực tiếp tham chiến
Combine efforts, join forces: hiệp lực Commandeer: trưng dụng cho quân đội
Commander: sĩ quan chỉ huy
Commander-in-chief: tổng tư lệnh tổng chỉ huy
Commando: lính com-măng-đô biệt kích, đặc công
Commodore: Phó Đề đốc Company (military): đại đội
Comrade: đồng chí /chiến hữu
Concentration camp: trại tập trung
Convention, agreement: hiệp định
Counter-attack: phản công
Counter-insurgency: chống khởi nghĩa / chống chiến tranh du kích
Court martial: toà án quân sự
Crack troops: tinh binh
Crash: sự rơi (máy bay)
Curfew: lệnh giới nghiêm sự giới nghiêm
Curtain-fire: lưới lửa
Deadly weapon: vũ khí giết người
Declassification: làm mất tính bí mật, tiết lộ
Defense line: phòng tuyến
Delayed action bomb time bomb: bom nổ chậm
Demilitarization: phi quân sự hoá
Deployment: dàn quân, dàn trận, triển khai
Deserter: kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ
Detachment: phân đội, chi đội (đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)
Diplomatic corps: ngoại giao đoàn
Disarmament: giải trừ quân bị
Draft: phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường
Drill: sự tập luyện
Drill-ground: bãi tập, thao trường
Drill-sergeant: hạ sĩ quan huấn luyện
Drumfire: loạt đại bác bắn liên hồi (chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh)
Drumhead court martial: phiên toà quân sự bất thường (ở mặt trận)
Faction, side: phe cánh
Factions and parties: phe phái
Field hospital: bệnh viện dã chiến
Field marshal: thống chế đại nguyên soái
Field-battery: đơn vị pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến
Field-officer: sĩ quan cấp tá
Từ vựng tiếng Anh về quân sự có rất nhiều đấy nhé! (Nguồn: India)
Hy vọng bài viết về tiếng Anh chủ đề này sẽ mọi người thật nhiều!
Nguồn: VnDoc