Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ văn phòng
Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ văn phòng 1. Sticky note /'stiki nout/: giấy ghi chú có keo dính 2. Pencil sharpener /ˈpensl ˈʃɑːrpnər/: đồ gọt bút chì 3. Stapler /ˈsteɪplər/: đồ bấm ghim 4. Paper clip /ˈpeɪpər klɪp/: kẹp giấy ...
Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ văn phòng
1. Sticky note /'stiki nout/: giấy ghi chú có keo dính
2. Pencil sharpener /ˈpensl ˈʃɑːrpnər/: đồ gọt bút chì
3. Stapler /ˈsteɪplər/: đồ bấm ghim
4. Paper clip /ˈpeɪpər klɪp/: kẹp giấy
5. Pen /pen/: bút bi
6. Pencil /ˈpensəl/: bút chì
7. Eraser /ɪˈreɪsər/: gôm/tẩy
8. Calculator /ˈkælkjəleɪtər/: máy tính bỏ túi
9. Ruler /ˈruːlər/: thước đo
10.Notebook /ˈnəʊtbʊk/: sổ tay
11.Scissors /ˈsɪzəz/: cái kéo
12.Staple remover /ˈsteɪpəl rɪˈmuvər/: đồ gỡ đinh bấm
13.Highlighter /ˈhaɪlaɪtər/: bút dạ quang
14.Marker /ˈmɑːkər/: bút lông (có ngòi bút lớn)
15.Envelope /ˈenvələʊp/ :bao thư
16.Carbon pad /'kɑ:bən pæd/ : giấy than
17.File /fail/ : hồ sơ, tài liệu
18.File folder /fail 'fouldə/ : bìa hồ sơ cứng
19.Binder/'baɪndə/ : bìa rời, để giữ giấy tờ
20.Pin / pɪn/ : cái ghim giấy
21.Push pin /puʃ pɪn/ : cái ghim giấy lớn.
22.Rubber band /'rʌbə bænd/ : dây thun
23.Scotch tape /skɔtʃ teip/ : băng keo trong
24.Correction pen /kə'rekʃn pen/ : bút xóa
25.Card visit /kɑ:d 'vɪzɪt/ : danh thiếp
26.Tape /teip/ : băng dính
27.Massive tape /'mæsiv teip/: băng keo bản lớn
28.Glue /glu:/ : keo
29.Liquid glue /'likwid glu:/ : keo lỏng
30.Glue stick /glu: stick/ : keo khô
31.Printer /'printə/ : máy in
32.Ink /iɳk/: Mực, mực in
33.Computer /kəm'pju:tə/ : máy tính
34.Laptop /ˈlæptɒp/ : máy tính cá nhân
35.Photocopier /ˈfəʊtəʊkɒpiə(r)/ : máy phô-tô
36.Fax /fæks/ : máy fax
37.Projector /prəˈdʒektə(r)/ : máy chiếu
38.Calendar /ˈkælɪndə(r) : lịch
39.Whiteboard /ˈwaɪtbɔːd : bảng trắng
40.Telephone /ˈtelɪfəʊn/ : điện thoại
41.Bookshelf /ˈbʊkʃelf/ : kệ sách
42.Desk /desk/ : bàn làm việc
43.Chair /tʃeə(r)/ : ghế
44.Fan /fæn/ : quạt
45.Air-conditioner /ˈeə - kəndɪʃənə(r): máy lạnh
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ Giảng viên tiếng Anh của