Từ vựng tiếng Anh về chủ đề học tiếng Anh với niềm đam mê
Học từ vựng tiếng Anh về chủ đề học tiếng Anh với niềm đam mê để cung cấp thêm cho mình vốn và nỗ lực hơn khi . => => => Từ vựng tiếng Anh với chủ đề học tiếng Anh với niềm đam mê A Aware (adj): ...
Học từ vựng tiếng Anh về chủ đề học tiếng Anh với niềm đam mê để cung cấp thêm cho mình vốn và nỗ lực hơn khi .
=>
=>
=>
Từ vựng tiếng Anh với chủ đề học tiếng Anh với niềm đam mê
A
Aware (adj): biết, nhận thấy
Approach (v): đến gần, tiếp cận
Attribute (v): cho là do, quy cho
Accurately (adv): đúng đắn, chính xác
Assessment (n): sự đánh giá, sự ước định
Adolescent (n): người thanh niên
Acquisition (n): sự giành được, sự đạt được
Adoption (n): sự làm theo (phương pháp...), sự chấp nhận
Ample (adj): nhiều, phong phú
Accumulate (v): tích luỹ, gom góp lại
B
Bachelor (n): cử nhân
Bilingual (adj): sử dụng hai thứ tiếng, thông thạo hai thứ tiếng
Bind (v): ràng buộc
Boost (v): đưa lên, nâng lên
Blockbuster (n): phim bom tấn
C
Candidate (n): người dự thi, ứng cử viên
Conduct (v): tiến hành (nghiên cứu/bầu cử...)
Component (n): thành phần
Curriculum (n): chương trình giảng dạy
Coexistence (n): sự chung sống, sự cùng tồn tại
Collaboration (n): sự cộng tác
Contextual (adj): (thuộc) văn cảnh, (thuộc) ngữ cảnh
Curiosity (n): tính ham biết, tính tò mò
Crucial (adj): cốt yếu, chủ yếu
Cultivation (n): sự dạy dỗ
Collocation (n): sự sắp xếp vào một chỗ, sự sắp đặt theo thứ tự
Comprehensive (adj): bao hàm toàn diện
Constant (adj): kiên trì, liên tiếp
Comprehension (n): sự hiểu, sự lĩnh hội, sự nhận thức
D
Degree (n): bằng cấp, trình độ
Delegate (n): người đại biểu, người đại diện
Diligence (n): sự siêng năng, sự chuyên cần, sự cần cù
E
Emerge (v): hiện ra, rõ nét lên
Entrenched (adj): cố hữu
F
Fundamental (adj): cơ bản, chủ yếu
Fable (n): truyện ngụ ngôn
Frustrating (adj): làm nản lòng, gây sự bực dọc
G
Graduate (n): người tốt nghiệp một trường
Guideline (n): hướng dẫn
H
Holistic (adj): toàn diện, tổng thể
I
Implement (v): thi hành, bổ sung
Instructor (n): người dạy, người trợ giáo
Ingenuity (n): kỹ năng, tài khéo léo
Integrate (v): tích hợp, hoà nhập
Innovation (n): sự đổi mới, sự cách tân
Innate (adj): bẩm sinh
Initiative (n): bước đầu, sự khởi đầu
Inevitably (adv): chắc hẳn, chắc chắn
J
Judge (v): phán đoán, đánh giá
Majority (n): phần lớn, đa số
Maxim (n): châm ngôn
Moderate (adj): vừa phải, có mức độ
Milieu (n): môi trường, hoàn cảnh
Moral (adj): (thuộc) đạo đức
Metaphorically : bằng phép ẩn dụ
N
Nonetheless (adv): tuy nhiên, dù sao
O
Obtain (v): đạt được, giành được
Organic (adj): có tổ chức, có hệ thống
Obstacle (n): sự trở ngại, chướng ngại
P
Proficiency (n): sự thành thạo, tài năng (về cái gì)
Proactive (adj): chủ động
Pattern (n): gương mẫu, khuôn mẫu
Q
Quote (v): trích dẫn (đoạn văn...)
R
Reflect (v): phản ánh, phản chiếu, phản hồi
Routine (n): thói thường, công việc thường làm hằng ngày
S
Shortlist: danh sách trúng tuyển
Stir (up) (v): khích động, gây ra
Scale (n): quy mô
Sufficient (adj): đủ, thích đáng
Substantive (adj): có thật, thực sự
Synergic (adj): hiệp trợ, hiệp lực
Urgent (adj): gấp, khẩn cấp
V
Vow (v): hứa hẹn, long trọng tuyên bố
Virtue (n): đức tính tốt, thói quen tốt
Visualize (v): hình dung, mường tượng (vật không thấy trước mắt)
Học chăm chỉ những mẫu câu trên và lấy đây làm động lực để học tập hiệu quả hơn nhé. Bạn có thể tham khảo của English4u nhé. Chúc bạn sẽ thành công!