Từ vựng tiếng Anh về các môn học

Bạn đã biết gọi tên các môn học bằng tiếng Anh chưa? Bạn có thể theo dõi bài viết dưới đây để bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh cho mình nhé. Từ vựng tiếng Anh các môn học về nghệ thuật và nhân văn Bạn có biết hết những từ vựng về các môn học trong không? Hôm nay ...

Bạn đã biết gọi tên các môn học bằng tiếng Anh chưa? Bạn có thể theo dõi bài viết dưới đây để bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh cho mình nhé.

Từ vựng tiếng Anh các môn học về nghệ thuật và nhân văn

Bạn có biết hết những từ vựng về các môn học trong không? Hôm nay diendantienganh.com sẽ cung cấp cho bạn một lượng từ vựng về chủ đề môn học nhé.

– art: nghệ thuật
 
– drama: kịch

– classics: văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)

– literature (French literature,English literature, v.v…): văn học (văn học Pháp, văn học Anh, v.v.)

– music: âm nhạc

– modern languages: ngôn ngữ hiện đại

– philosophy: triết học

– history of art: lịch sử nghệ thuật

– fine art: mỹ thuật

– theology: thần học

– history: lịch sử 

 

 
History- lịch sử (Nguồn: minisill989)

 

Từ vựng tiếng anh về các môn khoa học
 

Một số từ vựng tiếng Anh về các môn khoa học mà bạn cần ghi nhớ:

– astronomy: thiên văn học

– chemistry: hóa học

– biology: sinh học

– computer science: tin học

– physics: vật lý

– medicine: y học

– science: khoa học

– geology: địa chất học

– dentistry: nha khoa học

– engineering: kỹ thuật

 

 

 
Chemistry- Hóa học (Nguồn: study)

 

Từ vựng tiếng Anh một số môn học khác
 

Sau đây là một số từ vựng tiếng Anh về các môn học khác, giúp bạn làm phong phú hơn vốn từ vựng của mình nhé.

– design and technology: thiết kế và công nghệ

– archaeology: khảo cổ học

– law: luật

– nursing: môn điều dưỡng

– maths (viết tắt của mathematics): môn toán

– PE (viết tắt của physical education): thể dục

– sex education: giáo dục giới tính

– religious studies: tôn giáo học

– psychology: tâm lý học

– economics: kinh tế học

– social studies: nghiên cứu xã hội

– media studies: nghiên cứu truyền thông

– sociology: xã hội học

– accountancy: kế toán

– politics: chính trị học

– business studies: kinh doanh học

– architecture: kiến trúc học

– geography: địa lý


Theo tienganh247

0