10/05/2018, 12:08
Từ vựng tiếng Anh về các dạng biển báo giao thông P2
Khi bạn đi du lịch ở nước ngoài, ban sẽ gặp rất nhiều các biển báo giao thông bằng tiếng Anh, bạn đang băn khoăn không biết chúng có nghĩa gì vì chúng khác với biển báo giao thông ở Việt Nam , tiếp nối phần 1 hãy cùng điênantienganh.com xem tiếp P2 nhé! Các loại biển báo giao ...
Khi bạn đi du lịch ở nước ngoài, ban sẽ gặp rất nhiều các biển báo giao thông bằng tiếng Anh, bạn đang băn khoăn không biết chúng có nghĩa gì vì chúng khác với biển báo giao thông ở Việt Nam , tiếp nối phần 1 hãy cùng điênantienganh.com xem tiếp P2 nhé!
Các loại biển báo giao thông trong Tiếng Anh nguồn: internet
Các loại biển báo giao thông trong Tiếng Anh nguồn: internet
No parking on even day: cấm đỗ xe vào ngày chẵn
Priority to approaching traffic: ưu tiên cho phương tiện đang đi tới
No parking on odd day: cấm đỗ xe vào ngày lẻ
Axle weight limit: trục giới hạn trọng lương
No crossing: cấm qua đường
End of dual carriage way: hết làn đường kép
No pedestrians cycling: cấm người
Construction: công trường
No entry: cấm vào
Traffic from right: giao thông phía bên phải
School: trường học
Traffic from left: giao thông phía bên trái
Stop police: dừng xe cảnh sát
No overtaking: cấm vượt
Stop customs: dừng xe trong một số trường hợp
Length limit: giới hạn chiều dài
No parking stopping: cấm đỗ xe
No buses: không có xe bus
No traffic both ways: không tham gia giao thông
Speed limit: giới hạn tốc độ
Stop: dừng lại
Railway: đường sắt
No U-Turn: cấm rẽ hình chữ U
Animals: động vật
No trucks: cấm xe tải
No parking: cấm đỗ xe
No traffic: cấm tham gia giao thông
xem thêm
>>
>>
Priority to approaching traffic: ưu tiên cho phương tiện đang đi tới
No parking on odd day: cấm đỗ xe vào ngày lẻ
Axle weight limit: trục giới hạn trọng lương
No crossing: cấm qua đường
End of dual carriage way: hết làn đường kép
No pedestrians cycling: cấm người
Construction: công trường
No entry: cấm vào
Traffic from right: giao thông phía bên phải
School: trường học
Traffic from left: giao thông phía bên trái
Stop police: dừng xe cảnh sát
No overtaking: cấm vượt
Stop customs: dừng xe trong một số trường hợp
Length limit: giới hạn chiều dài
No parking stopping: cấm đỗ xe
No buses: không có xe bus
No traffic both ways: không tham gia giao thông
Speed limit: giới hạn tốc độ
Stop: dừng lại
Railway: đường sắt
No U-Turn: cấm rẽ hình chữ U
Animals: động vật
No trucks: cấm xe tải
No parking: cấm đỗ xe
No traffic: cấm tham gia giao thông
xem thêm
>>
>>
Trương Linh