Từ vựng tiếng Anh và cụm từ tiếng Anh về chủ đề năng lượng
Bạn làm việc trong lĩnh vực năng lượng, bạn muốn chuyên ngành? Trước hết nên học từ vựng tiếng Anh và cụm từ tiếng Anh về chủ đề năng lượng ở bài viết dưới đây nhé. => => => A. Sources of Power ...
Bạn làm việc trong lĩnh vực năng lượng, bạn muốn chuyên ngành? Trước hết nên học từ vựng tiếng Anh và cụm từ tiếng Anh về chủ đề năng lượng ở bài viết dưới đây nhé.
=>
=>
=>
A. Sources of Power /sɔːsiz əv paʊəʳ/ - Nguồn năng lượng
1. oil well /ɔɪl wel/ - giếng dầu
2. derrick /ˈder.ɪk/ - giàn giếng dầu
3. sun /sʌn/ - mặt trời
4. wind /wɪnd/ - gió
5. geyser /ˈgiː.zəʳ/ - mạch nước
6. coal mine /kəʊl maɪn/ - mỏ than
7. coal /kəʊl/ - than đá
8. shuttle car /ˈʃʌt.ļ kɑːʳ/ - xe chở than
9. elevator /ˈel.ɪ.veɪ.təʳ/ - thang máy
10. shaft /ʃɑːft/ - hầm, lò
11. waterfall /ˈwɔː.tə.fɔːl/ - thác nước
B. Generation of Power /ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən əv paʊəʳ/ - sự phát điện
12. refinery /rɪˈfaɪ.nər.i/ - nhà máy tinh chế dầu
13. nuclear reactor /ˈnjuː.klɪəʳ riˈæk.təʳ/ - lò phản ứng hạt nhân
14. core /kɔːʳ/ - lõi
15. uranium rod /jʊˈreɪ.ni.əm /rɒd/ - thanh Urani
16. cooling tower /kuːlɪŋ taʊəʳ/ - tháp làm nguội
17. solar collector /ˈsəʊ.ləʳ kəˈlek.təʳ/ - hấp thu năng lượng mặt trời
18. dam /dæm/ - đập nước
19. windmill /ˈwɪnd.mɪl/ - cối xay gió
20. power plant /paʊəʳ plænt/ - nhà máy điện
21. electrical generator /ɪˈlek.trɪ.kəl ˈdʒen.ə.reɪ.təʳ/- máy phát điện
22. smokestack /ˈsməʊk.stæk/ - ống khói
23. transmission towers /trænzˈmɪʃ.ən taʊərs/ - tháp đường dây điện
24. power line /paʊəʳ laɪn/ - dây điện
25. transformer /trænsˈfɔː.məʳ/ - máy biến thế
26. utility pole /juːˈtɪl.ɪ.ti pəʊl/ - cột điện
C. Uses and Products /juːziz ænd ˈprɒd.ʌkts/ - Sự sử dụng và các sản phẩm
27. heat /hiːt/ - hơi nóng
28. gas /gæs/ - xăng dầu
29. natural gas /ˈnætʃ.ər.əl gæs/ - năng lượng tự nhiên
30. propane gas /ˈprəʊ.peɪn gæs/ - khí prôban tự nhiên, dùng làm nhiên liệu
31. jet fuel /dʒet fjʊəl/ - nhiên liệu máy bay phản lực
32. electricity /ɪˌlekˈtrɪs.ɪ.ti/- điện thắp sáng
33. motor oil /ˈməʊ.təʳ ɔɪl/ - dầu nhớt động cơ
34. diesel /ˈdiː.zəl/ - dầu diesel
D. Cụm từ tiếng Anh về chủ đề năng lượng
- Energy-saving technology: công nghệ nhằm tiết kiệm năng lượng
- Green energy/renewable energy/solar power: năng lượng xanh, năng lượng tái sinh, năng lượng mặt trời
- Hydroelectricity/coal-fired power/nuclear power: thủy điện, nhiệt điện, điện nguyên tử
- Power outages/ implement rolling power cuts: cắt điện/tiến hành cắt điện luân phiên
- Cost effective and well-suited to climates: giá thành hợp lý và phù hợp với môi trường
- State-controlled energy sector: ngành sản xuất năng lượng do nhà nước kiểm soát
- Renewable energy: nặng lượng tái sinh
- Solar power: năng lượng mặt trời
- Nuclear power: điện nguyên tử
- Generate/produce energy: tạo ra năng lượng
- Supply/provide/store energy: cung cấp năng lượng
- Energy consumption/need/requirements: tiêu thụ/nhu cầu năng lượng
- Clean energy: năng lượng xanh
- A source of power: một nguồn năng lượng
- Space-based solar power: năng lượng mặt trời nhưng tạo ra từ trong không gian
Bổ sung từ vựng tiếng Anh và cụm từ tiếng Anh về chủ đề năng lượng sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp về chuyên ngành của mình. Ngoài ra bạn nên tham khảo của English4u để đạt hiệu quả cao khi nhé. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này của chúng tôi!