Từ vựng tiếng Anh thương mại phổ biến nhất phần 2
Bất kể bạn học về lĩnh vực nào hay bạn đam mê cái gì đó mà chẳng liên quan đến kinh tế thì cũng đừng quên rằng, có những từ vựng tiếng Anh thương mại mà chúng ta vẫn gặp chúng hằng ngày. Một số từ vựng như: Interest: tiền lãi , Revenue: thu nhập, Turnover, doanh số, doanh ...
Bất kể bạn học về lĩnh vực nào hay bạn đam mê cái gì đó mà chẳng liên quan đến kinh tế thì cũng đừng quên rằng, có những từ vựng tiếng Anh thương mại mà chúng ta vẫn gặp chúng hằng ngày. Một số từ vựng như: Interest: tiền lãi, Revenue: thu nhập, Turnover, doanh số, doanh thu…là những từ vựng phổ biến nhất mà chúng ta có thể gặp ở bất cứ đâu.
.
Preferential duties: thuế ưu đãi
Embargo: cấm vận
Joint stock company: công ty cổ phần
National firms: các công ty quốc gia
Transnational corporations: công ty siêu quốc gia
Holding company: công ty mẹ
Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
Co-operative: hợp tác xã
Sole agent: đại lý độc quyền
Dispenser (n): máy rút tiền tự động
Statement (n): sao kê (tài khoản)
Mini-statement (n): tờ sao kê rút gọn
Retailer (n): người bán lẻ
Commission (n): tiền hoa hồng
Premise (n): cửa hàng
Records: sổ sách
Adminnistrative cost: chi phí quản lý
Subsidise: phụ cấp, phụ phí
Limit (n): hạn mức
Credit limit: hạn mức tín dụng
Draft (n): hối phiếu
Remittance (n): sự chuyển tiền
Reference (n): sự tham chiếuMortgage (n): nợ thuế chấp
Overdraft (n): sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi
Mandate (n): tờ uỷ nhiệm
Out going (n): khoản chi tiêu
Remission (n): sự miễn giảm
Remitter (n): người chuyển tiền
Orginator (n): người khởi đầu
Consumer (n): người tiêu thụ
Regular payment: thanh toán thường kỳ
Billing cost: chi phí hoá đơn
Excess amount (n): tiền thừa
Creditor (n): người ghi có (bán hàng)
Cash flow (n): lưu lượng tiền
Budget account application: giấy trả tiền làm nhiều kì
VAT Reg. No: mã số thuế VAT
Overdraft (n): sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi
>>
>>
Source: Tổng hợp
Thúy Dung