Từ vựng tiếng Anh ngành kế toán
Làm kế toán sẽ đỡ vất vả hơn rất nhiều nếu bạn biết những từ vựng dưới đây. Mỗi công ty đều cần kế toán và có thể nói đây là một trong những vị trí chủ chốt của công ty. Kế toán của càng lớn đòi hỏi khả năng chịu áp lực, kĩ năng và kiến thức càng tốt. Mặt khác, với sự phổ biến và thông ...
Làm kế toán sẽ đỡ vất vả hơn rất nhiều nếu bạn biết những từ vựng dưới đây.
Mỗi công ty đều cần kế toán và có thể nói đây là một trong những vị trí chủ chốt của công ty. Kế toán của càng lớn đòi hỏi khả năng chịu áp lực, kĩ năng và kiến thức càng tốt.
Mặt khác, với sự phổ biến và thông dụng của tiếng Anh hiện nay, việc bồi dưỡng và nâng cao quốc tế này đã trở thành thiết yếu. Bài viết này của diendantienganh sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng ngành kế toán mà bạn hẳn sẽ dùng về sau.
Các từ vựng
Break-even-point: Điểm hoà vốn
Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
Business purchase: Mua lại doanh nghiệp
Calls in arrear: Vốn gọi trả sau
Capital: Vốn
Authorized capital Vốn điều lệ
Call-up capital: Vốn đã gọi
Capital expenditure: Chi phí đầu tư
Invested capital: Vốn đầu tư
Issued capital: Vốn phát hành
Uncalled capital: Vốn chưa gọi
Working capital: Vốn lưu động (hoạt động)
Capital redemption reserve: quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần
Carriage: chi phí vận chuyển
Carriage inwards: chi phí vận chuyển hàng hoá mua
Carriage outwards: chi phí vận chuyển hàng hoá bán
Carrying cost: chi phí bảo tồn hàng lưu kho
Cash book: sổ tiền mặt
Cash discount: chiết khấu tiền mặt
Cash flow statement: bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt
Category method: phương pháp chủng loại
Cheques: Sec (chi phiếu)
Clock cards thẻ bấm giờ
Closing an account: khó một tài khoản
Closing stock: tồn kho cuối kỳ
Commission errors: lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán
Company accounts: kế toán công ty
Company Act 1985: luật công ty năm 1985
Compensating errors: lỗi tự triệt tiêu
Concepts of accounting: các nguyên tắc kế toán
Discounts: chiết khấu
Discounts allowed: chiết khấu bán hàng
Dividends: cổ tức
Drawing: rút vốn
Equivalent units: đơn vị tương đương
Equivalent unit cost: giá thành đơn vị tương đương
Accounting - ngành kế toán (Ảnh: whistler-job)
Hy vọng bài viết đã giúp các anh chị đã đi làm và các bạn sinh viên biết thêm các từ vựng kế toán bằng tiếng Anh hữu ích. Chúc các anh chị thành công trên con đường đã chọn.
Janet Van
Nguồn: sưu tầm