Cách hỏi và trả lời trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày

Những mẫu câu để hỏi và trả lời mà bạn sẽ sử dụng thường xuyên trong giao tiếp tiếng Anh. Giao tiếp tiếng Anh không chỉ dùng cho các bạn du học sinh mà còn trong các lớp học và công việc văn phòng. Để tránh bị ấp úng và có thể ghi điểm trong mắt người khác, việc bỏ túi một vài mẫu câu tiếng ...

Những mẫu câu để hỏi và trả lời mà bạn sẽ sử dụng thường xuyên trong giao tiếp tiếng Anh.

Giao tiếp tiếng Anh không chỉ dùng cho các bạn du học sinh mà còn trong các lớp học và công việc văn phòng. Để tránh bị ấp úng và có thể ghi điểm trong mắt người khác, việc bỏ túi một vài mẫu câu tiếng Anh là cần thiết.

 

tiếng anh
How to raise questions and give answers (Ảnh: Youtube)


Hỏi thăm, hỏi về thời tiết, hỏi giúp đỡ... là một trong số rất nhiều những tình huống bạn sẽ gặp phải khi giao tiếp tiếng Anh hằng ngày. Tuy nhiên thay vì dùng những mẫu câu quá quen thuộc như "I'm fine. Thank you", dưới đây là các gợi ý khác dành cho bạn.

Hỏi thăm tình hình

How's it going? Dạo này thế nào

Great! Couldn't be better! Tuyệt lắm, không thể tốt hơn
Fine. How are things with you? Cũng tốt, còn cậu thì sao?
Not bad. Cũng không tệ
I can't complain. Chẳng có gì phải phàn nàn cả
Do you really wanna know. Bạn thực sự muốn biết sao?

Hỏi về cảm nhận

Did you like...? Dạo này thế nào

It was fantastic. Rất hay, rất tuyệt.
It was terrible. Rất tệ
It wasn't bad. Không đến nỗi nào
It's one of the best ... I've ever seen. Đó là một trong những ... tuyệt nhất tôi từng thấy.
No, I didn't think it lived up to the hype. Không, nó không được như tưởng tượng.

Hỏi tình hình cá nhân

What have you been up to lately?

I've been working a lot. Mình cày như trâu vậy.
Mostly studying. Hầu hết thời gian cho việc học thôi à
I've been taking it easy. Cứ tàn tàn vậy thôi, chẳng làm gì cả
Planning my summer vacation. Lên kế hoạch cho kì nghỉ hè
Nothing much. Chẳng có gì nhiều cả

Hỏi ngày hôm nay thế nào

How was your day? 

Really good! Tốt lắm
Pretty uneventful. Chẳng có gì đặc biệt, vaanc như bình thường
Very productive. Tôi làm việc rất năng suất
Super busy. Tôi cực kỳ bận rộn
A total nightmare. Hôm nay là một ngày thực sự tồi tệ

Hỏi về thời tiết

What's the weather like? / How's the weather?

It's hot and humid. Nóng và ẩm lắm
It's pouring. Take an umbrella. Trời đang mưa. Mang theo dù nhé.
A little chilly - you might want to bring a jacket. Hơi lạnh đó. Hãy mang áo khoác vào nhé
Gorgeous - A perfect summer day! Đẹp lắm, một ngày hè tuyệt vời
It's quite cold - Remember to bundle up! Trời hơi lạnh đó, nhớ mặc ấm nhé

Hỏi đề nghị được giúp đỡ

Can I help you? / Do you need any help?
No thanks, I'm just browsing. Không, tôi chỉ đang nhìn thôi
Yes, do you have this one in a larger size? Bạn có món đồ này cỡ lớn hơn không?
Yes, where are the try-on rooms? Có, phòng thử đồ ở đâu vậy?
Yeah, can you tell me how much this is? Bạn có thể cho mình biết cái này giá bao nhiêu không?
Yeah, I'm looking for something under $50 Tôi đang tìm một món nào đó dưới 50$

Hy vọng những mẫu câu trên đã giúp các bạn nhiều trong hỏi đáp tiếng Anh. Chúc các bạn học tiếng Anh giỏi và thành công.


Janet Van
Nguồn: Sưu tầm

0