Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 5, 6, 7
Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 5, 6, 7 Để học tốt tiếng Anh 8 Thí điểm cung cấp: Từ vựng tiếng Anh lớp 8 unit 5 festivals in Vietnam (các lễ hội ở Việt Nam), từ vựng tiếng Anh lớp 8 ...
Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 5, 6, 7
cung cấp: Từ vựng tiếng Anh lớp 8 unit 5 festivals in Vietnam (các lễ hội ở Việt Nam), từ vựng tiếng Anh lớp 8 unit 7 pollution - sự ô nhiễm, từ vựng tiếng Anh lớp 8 unit 6 folk tales - truyện dân gian.
Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 6: FOLK TALES
Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 6: FOLK TALES
Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 2, 3, 4
TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 8 UNIT 5 FESTIVALS IN VIETNAM (CÁC LỄ HỘI Ở VIỆT NAM)
Bài này gồm:
Từ vựng
Các lễ hội
Các hoạt động lễ hội
anniversary lễ kỉ niệm
archway cổng hình vòm
- bamboo archway cổng tre hình vòm
Buddha (n) Đức Phật
Buddhist (n/ a) Phật tử; thuộc về Phật giáo
buffalo (n) con trâu
buffalo fighting festival hội chọi trâu
carnival (n) lễ hội hóa trang đường phố; các-na-van
chant st (vt) hát/ hô lớn lặp đì, lặp lại; tụng kinh; niệm
cheer(v) hò reo
cheering crowd (n) đám đông đang hò reo
clasp sb/ st cầm chặt; ôm chặt
- clasped hands tay chắp lại
commemorate sb/ st - commemoration tưởng nhớ
competition cuộc tranh tài, cuộc thi tranh giải
cultural heritage (n) di sản văn hóa
defeat sb (vt) đánh bại
Nam has just defeated me at chess. (Nam vừa mới đánh bại tôi trong môn cờ vua.)
defend sb/ st bảo vệ (tổ quốc, luận văn, khung thành; chức vô địch; quan điểm, thân chủ...); ủng hộ
dragon (n) con rồng
- dragon boat thuyền rồng
emperor (n) vua, hoàng đế
family reunion (n) cuộc đoàn tụ gia đình
fashion show buổi biểu diễn thời trang
feature sb/ st (vt) nêu bật; thê hiện rõ; đặc biệt có ...
- feature in st (v) đóng vai trò quan trọng trong...
festivity (n) hoạt động lễ hội; sự hân hoan
firework display (n) cuộc trình diễn pháo hoa
first-foot sb (v) đạp đất, xông đất (là người đầu tiên thăm ai trong ngày mồng một Tết)
- first-footer người đạp đất đầu năm
fisherman (n) ngư dân
five-fruit tray (n) mâm ngũ quả
flake cốm; lớp mỏng, miếng mỏng (được tách ra, tróc ra; ép cho nhỏ lại...)
- green rice flakes cốm gạo
flute (n) ống sáo
gong (n) cồng, chiêng
hero người anh hùng
horn (n) sừng (trâu); tù và; kèn tây; còi (xe)
give a horn command ra lệnh bằng tù và (vật làm bằng sừng trâu)
human chess (n) cờ người
hymn (n) bài hát tôn giáo, thánh ca
Impressive (a) ấn tượng; nguy nga; đáng thán phục
incense hương
- to make an offering of incense dâng hương
invade st xâm lược, xâm lăng; đổ ùa vào nơi nào; xâm phạm (đời tư...)
- invader (n) kẻ xâm lược
- the An invaders (n) giặc xâm lược Ân
Thousands of football fans invaded the pitch. (Hàng nghìn fan bóng đá tràn xuống sân)
kumquat cây cam quật
lantern đèn lồng
- floating lantern hoa đăng (đèn thả trên sông)
Le Mat Snake Festival (n) Lễ hội Rằm làng Lệ Mật (gia Lâm Hà Nội)
legend (n) thần thoại, huyền thoại
legendary (a) có tính thần thoại, huyền thoại
long-lasting (a) lâu dài
mandarin tree (n) cây quýt
memorable (a) đáng nhớ
Moon God thần Mặt trăng
mythical (a) có tính huyền thoại = legendary
New Year's Eve Đêm Giao thừa
ceremony buổi lễ
- opening ceremony lễ khai mạc
Pia cake bánh pía (đặc sản Sóc Trăng)
prize (n) phần thưởng
procession (n) đám rước, đoàn rước
public holiday (n) ngày nghi lễ
TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 8 UNIT 6 FOLK TALES - TRUYỆN DÂN GIAN
TỪ VỰNG
Các nhân vật trong truyện dân gian
Tính từ mô tả các nhân vật
beauty (n) vẻ đẹp; sắc đẹp; người đẹp; điểm thuận
- Sleeping Beauty (n) Công chúa ngủ trong rừng
boast about St (v) huênh hoang, khoác lác về...
That is nothing to boast about. (Chuyện đó chẳng có gì để huênh hoang cả.)
breath hơi thở; lượng khí hít vào
- take a breath hít một hơi; hít vào
capture sb/ st (vt) bắt giữ; chiếm giữ
castle (n) lâu đài
character nhân vật
cheerful (a) vui vẻ
claw (n) móng vuốt; càng cua
creature sinh vật
crow (n) con quạ
cruel (a) độc ác
cunning (a) quỷ quyệt, gian xảo; khéo léo
curse (n) lời nguyền, tiếng chửi thề; điều tồi tệ
eagle (n) chim ưng, đại bàng
enemy (n) kẻ thù
evil (a) xấu xa; gây tác hại; tệ hại; hôi hám...
fable truyện ngụ ngôn
fairy tiên, vị tiên
- fairy tale truyện thần tiên, cổ tích
My grandmothers used to tell me many interesting tales.
(Bà nội tôi từng kể cho tôi nghe nhiều câu chuyện thần thoại thú vị.)
fierce (a) dữ, hung dữ
fiery (a) có lửa; giống như lửa; dễ nổi nóng
folk tales truyện dân gian
fox (n) con cáo
frightened (a sợ hãi
generous (a) rộng rãi, hào phóng
genre thể loại
I am deeply grateful to you for your help. (Tôi vô cùng biết ơn về sự giúp đỡ của bạn.)
giant (n) người khổng lồ
give birth to sb ... sinh, sinh hạ, đẻ
gown (n) lễ phục của phụ nữ (áo dạ hội, áo cưới)
granny = grannie = grandmother
grateful (to sb for st) (a) hàm ơn; có lòng biết ơn
greedy (a) tham lam
hare (n) thỏ rừng
honest (a) trung thực
hood (n) mũ trùm đầu (liền với áo khoác); khăn che mặt
riding hood (n) áo choàng có mũ trùm
"Little Red Riding Hood" : Cô bé quàng khăn đỏ
imaginary (a) do tướng tượng mà cỏ; không có thực
invent a story (vt) = make up a story đặt ra, bịa ra một câu chuyện
knight (n) hiệp sĩ
leave sb st để lại cho ai cái gì
He left his sons a fortune. (Ông ấy đế lại cho các cậu con trai của mình một gia tài.)
legend truyền thuyết
load (n) hàng hóa; khối lượng mang vác
magic spell (n) câu thần chú
magical (a) có phép thuật, dùng phép thuật; tuyệt vời
magical events các tình tiết có tính kì ảo (trong truyện)
mean (a) keo kiệt
ogre (n) chằn tinh, quái vật khổng lồ ăn thịt người
once upon a time ngày xửa ngày xưa
pass st on to ... cho ai cái gì sau khi đã dừng; truyền tiếp đến người khác
pick flowers (vt) hái hoa
plot cốt truyện; âm mưu
rescue sb (vt) cứu, cứu nạn, cứu hộ
roar (v) gầm, rống lên
scream hét lên, thét lên
- a scream tiếng thét
spin (v) quay sợi, kéo sợi; (nhện) giăng tơ
spindle con suốt (để kéo sợi) ; trục kéo sợi (để dệt vải)
starfruit (s/ pl) quả khế
- starfruit tree (n) cây khế
stepmother mẹ kế, dì ghẻ
- stepsister chị em gái cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
swallow st (vt) nuốt
LUYỆN ÂM
Ngữ điệu trong câu cảm thán
TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 8 UNIT 7 POLLUTION - SỰ Ô NHIỄM
BÀI NÀY GỒM:
Từ Vựng
Sự ô nhiễm
Từ/ cụm từ chỉ mối quan hệ nguyên nhân/ kết quả
pollution (n) sự ô nhiễm
Ex: Pollution is not just a danger outside the home.
(Ô nhiễm không chỉ là mối nguy hiểm nằm ngoài tổ ấm của bạn đâu.)
factory (n) nhà máy
dead (adj) chết
Aquatic (adj) sống dưới nước
Ex: Some aquatic species are becoming endangered.
(Một số loài sống dưới nước đang trở nên tuyệt chủng.)
environment (n môi trường
Ex: Zoo animals are kept in artificial environments.
(Những con vật trong sở thú bị cầm giữ tại những môi trường nhân tạo.)
dirty (adj) bẩn, dơ
Ex: Metro systems and trains are often dirty and crowded.
(Hệ thống xe điện ngầm và tàu lửa thường bẩn và đông đúc.)
Waste (v) lãng phí
Ex: They do not think about how much water they waste.
(Họ không nghĩ về lượng nước họ đã lãng phí.)
Matter (n) chất; vấn đề
Ex: They should think about these matters very carefully before making a decision.
(Họ nên nghĩ về những vấn đề này một cách cẩn thận trước khi quyết định.)
poison (n/ v) chất độc/ đầu độc
Ex: The poison goes into the blood, and we may feel quite ill.
(Chất độc đi vào trong máu, và chúng ta cảm thấy ốm yếu.)
dump vất bỏ
Ex: Deserts are being used as dump sites for nuclear waste.
(Các sa mạc đang bị sử dụng như những điểm xả chất thải hạt nhân.)
presentation (n) bài trình bày
type (n) loại, thứ
Ex: Which type of museum is popular in your country?
(Loại bào tàng nào phổ biến ở nước bạn?)
air pollution (n) ô nhiễm không khí
Ex: I've collected a lot of statistics relating to air pollution.
(Tôi vừa thu thập dược nhiều thống kê liên quan đến ô nhiễm không khí.)
land/ Soil pollution (n) ô nhiễm đất
Ex: What do you know about land pollution in your area?
(Bạn biết gì về ô nhiễm đất ở khu vực của bạn?)
light pollution (n) ô nhiễm ánh sáng
Ex: Light pollution is an unwanted consequence of outdoor lighting.
(Ô nhiêm ánh sáng là một hệ quả không mong muốn của việc chiếu sáng ngoài trời.)
radioactive pollution ô nhiễm phóng xạ
Ex: What are the effects of radioactive pollution?
(Những tác động của ô nhiễm phóng xạ là gì?)
noise pollution (n) ô nhiễm tiếng ồn
Ex: They have realized how painful it is to live with serious noise pollution.
(Họ đã nhận ra mức độ đau khổ khi phải sống với sự ô nhiễm tiếng ồn nghiêm trọng.)
visual pollution (n) ô nhiễm thị giác
Ex: Some students are giving a short presentation on visual pollution.
(Một số học sinh đang có một bài thuyết trình ngắn gọn về ô nhiễm thị giác)
thermal pollution (n) ô nhiễm nhiệt
Ex: In the United States, thermal pollution from industrial sources is generated mostly by power plants.
(Ở Mỹ, ô nhiễm nhiệt từ các nguồn công nghiệp phát ra chủ yếu từ các nhà máy năng lượng.)
water pollution (n) ô nhiễm nước
Ex: Water pollution is a familiar topic these days.
(Ô nhiễm nước là một chủ đề quen thuộc ngày nay.)
substance (n) chất
Ex: Certain chemical substances change when light reaches them.
(Một số hóa chất nhất định thay đổi khi bị ánh sáng chiếu vào.)
contamination (n) sự lây nhiễm
Ex: Contamination spread widely over the area round the factory.
(Sự lây nhiễm lan rộng khắp khu vực quanh nhà máy.)
damage (n/ v) sự thiệt hại/ gây thiệt hại
Ex: Tuberculosis is an infectious disease that damages the lungs.
(Bệnh lao là một bệnh lây nhiễm gây tổn hại phổi)
cough (n/ v) cơn ho, ho
Ex: Every time I cough badly, I make up my mind never to smoke again.
(Mỗ lần tôi ho nhiều, tôi lại quyết định không bao giờ hút thuốc nữa.)
cause (v/ n) gây ra/ nguyên nhân
lead to (v) dẫn đến
Ex: Wealth does not lead to happiness.
(Giàu có không dẫn đến hạnh phúc.)
due to/ because of do, bởi vì
Ex: Bad behavior is due to a lack of discipline. (Hành vi xấu là do thiếu kỉ luật.)
groundwater (n) nước ngầm
Ex: Groundwater is nearly the sole source of fresh drinking water in Maryland's Coastal Plain.
(Nước ngầm gần như là nguồn cung cấp nước ngọt duy nhất ở Đồng bằng Duyên hải Marvland.)
pesticide (n) thuốc trừ sâu
Ex: The environment is damaged by fertilizers or pesticides.
(Môi trường bị tổn hại bởi phân bón hoặc thuốc trừ sâu.)
Point source (n) nguồn ô nhiễm tập trung
non-point source (n) nguồn ô nhiễm không tập trung
Ex: Nonpoint-source pollution is usually found spread out throughout a large area.
(Nguồn ô nhiễm không tập trung thường được thấy là lan trải qua một khu vực rộng lớn.)
motorcycle (n) xe máy
Ex: We should develop the public transportations and restrict private motorcycles and cars.
(Chúng ta nên phát triển phương tiện giao thông công cộng và hạn chế xe máy và ô tô riêng.)
vacuum cleaner (n) máy hút bụi
Ex: The vacuum cleaner is supplied with a plug.
(Máy hút bụi này được cung cấp kèm theo một ổ cắm điện.)
definition (n) định nghĩa
Ex: Match a public holiday in the United States with its definition.
(Hãy nói một ngày lễ cùa Mỹ với định nghĩa của nó.)
effect (n) tác động
Ex: What are the major effects of global warming?
(Những tác động chính của hiện tượng nóng lên toàn cầu là gì?)
solution (n) giải pháp
Ex: We are discussing solutions to environment problems.
(Chúng tôi đang thảo luận các giải pháp đối với các vấn đề của môi trường.)