14/01/2018, 18:03

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 5: Illiteracy

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 5: Illiteracy Để học tốt Tiếng Anh lớp 11 Unit 5 Nhằm nâng cao chất lượng dạy và học môn Tiếng Anh trong chương trình giáo dục phổ thông, VnDoc.com đã tổng hợp các tài ...

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 5: Illiteracy

Nhằm nâng cao chất lượng dạy và học môn Tiếng Anh trong chương trình giáo dục phổ thông, VnDoc.com đã tổng hợp các tài liệu thành bộ sưu tập Từ vựng tiếng Anh Unit 5 lớp 11. Tham khảo các tài liệu trong bộ sưu tập này, các em học sinh sẽ nắm được nghĩa của các từ vựng trong Unit 5 tiếng Anh lớp 11. Qua đó, các em học sinh cũng có thể tự ôn tập và củng cố vốn từ vựng tiếng Anh đã được học. Bộ sưu tập này cũng giúp quý thầy cô giáo có thêm tài liệu phục vụ công tác giảng dạy. Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo.

Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 5: Illiteracy có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 5: Illiteracy Số 1 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 5: Illiteracy Số 2 có đáp án

  • Province: tỉnh
  • Throughout: khắp
  • Universalisation of Primary Education: phổ cập tiểu học
  • Illiteracy Eradication: xóa mù chữ
  • Society of Learning Promotion: Hội khuyến học
  • Northern highlands: cao nguyên bắc bộ
  • Writing skill: kỹ năng viết
  • Reach: đến
  • Mountain area: miền núi
  • The fight/ struggle against: cuộc đấu tranh chống lại
  • Consider: xem như
  • Honorable: vinh dự
  • Summer vacation: mùa hè
  • Relevant materials: tài liệu lien quan
  • Farming techniques: kỹ thuật trồng trọt
  • More and more: ngày càng
  • Neighborhood: khu vực xung quanh
  • Solution: giải pháp
  • Require: yêu cầu
  • Enforce: áp dụng
  • Strict: nghiêm khắc
  • Cheat: gian lận
  • Low-income: thu nhập thấp
  • Tutor: dạy kèm
  • Provide: cung cấp
  • Transportation: sự giao thông
  • Set up: thành lập
  • Cassette: băng cát-xét
  • Head-master: hiệu trưởng
  • Per: mỗi
  • Fan: quạt
  • Light: đèn
  • Dark: tối
  • Weakness: sự yếu kém
  • Self-respect: tự trọng
  • Deliver speech: phát biểu
  • Shortage: sự thiếu hụt
  • Opinion: ý kiến
  • Encourage: khuyến khích
  • Set goal: đặt mục tiêu
  • Realistic: thực tế
  • Consult: tham khảo
  • Motivate: thúc đẩy
  • Per cent: phần trăm
  • Focus on: tập trung vào
  • Communication skill: kỹ năng giao tiếp
  • Take place: xảy ra
  • What percentage: bao nhiêu phần trăm
  • Essential: thiết yếu
  • Vary: thay đổi
  • In contrast: ngược lại
  • Trend: xu hướng
  • Region: vùng
  • Researcher: nhà nghiên cứu
  • Suitable: thích hợp
  • Precious: quý giá
  • Rise/ increase/ go up: tăng lên
  • Go down/ drop/ fall: giảm xuống
  • Slight: nhẹ
  • Steady: ổn định
  • Gradual: dần dần
  • Dramatic: dữ dội
0