Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Đăk Dục, Kon Tum năm học 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Đăk Dục, Kon Tum năm học 2015 - 2016 Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 có đáp án Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán là tài liệu tham khảo được VnDoc ...
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Đăk Dục, Kon Tum năm học 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán
là tài liệu tham khảo được VnDoc sưu tầm và chọn lọc không chỉ là tài liệu hữu ích dành cho các em học sinh lớp 4 mà quý giáo viên cùng phụ huynh cũng có thể sử dụng để làm đề ôn tập, củng cố kiến thức cho các em. Mời quý thầy cô, phụ huynh và các em tham khảo.
Đề kiểm tra định kì cuối kì 1 lớp 4 trường tiểu học Toàn Thắng năm 2013 - 2014
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai, Krông Năng năm 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Vân Hán, Thái Nguyên năm 2015 - 2016
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I LỚP 4
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: TOÁN
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4 và thực hiện theo yêu cầu các bài tập 5, 6, 7 và 8:
Bài 1: Trung bình cộng của các số 10 và 20 là:
A. 10 B. 15 C. 20 D . 25
Bài 2: 8 dm = .............. cm
A . 800 cm2 B. 8 cm2 C. 8000 cm2 D. 80 cm2
Bài 3: Kết quả phép tính: 650000 : 100 = ?
A. 650 B. 6500 C . 65 D. 65000.
Bài 4: Chữ số cần viết vào ô trống của 18 □ để được một số chia hết cho 5 là:
A. 2 B. 4 C. 7 D. 0
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
a) 433 × 659 b) 876 : 15
Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 455 + 56 + 45 b) 3 × 18 + 3 × 82
Bài 7: Trong đợt giúp bạn nghèo vượt khó, lớp 5A và 5B góp được 356 quyển vở. Sau đó 5A góp thêm được 54 quyển vở nữa, tính ra lớp 5A góp được nhiều hơn 5B là 24 quyển vở. Hỏi mỗi lớp góp được bao nhiêu quyển vở?
Bài 8: Quan sát hình bên trả lời các câu hỏi:
A. Hình bên có:......góc tù.
B. Hình bên có: .......góc nhọn.
C. Các cặp cạnh song song đó là :.... và......... và....
Hướng dẫn chấm điểm và đáp án
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Hướng dẫn chấm |
1 |
B |
1điểm |
Chọn đúng đáp án được 1 điểm |
2 |
A |
1điểm |
Chọn đúng đáp án được 1 điểm |
3 |
B |
1điểm |
Chọn đúng đáp án được 1 điểm |
4 |
D |
1điểm |
Chọn đúng đáp án được 1 điểm |
5 |
|
2điểm |
Làm đúng mỗi phép tính các bước và kết quả đều chính xác được 1 điểm, sai một phép tính trừ 1 điểm. |
6 |
a. 455 + 56 + 45 b. 3 × 18 + 3 × 82 = (455 + 45) + 56 = 3 × (18 + 82) = 500 + 56 = 3 × 100 = 556 = 300
|
1điểm |
Làm đúng mỗi biểu thức, các bước và kết quả đều chính xác được 0,5 điểm, sai một biểu thức trừ 0,5 điểm. Lưu ý: Nếu các bước đúng nhưng kết quả sai cho nửa số điểm, ngược lại, nếu các bước sai kết quả đúng không cho điểm.. |
7 |
Ta có tổng số quyển vở quyên góp được là: 356 + 54 = 400 (quyển) Ta có sơ đồ tóm tắt sau: BÀI GIẢI Số quyển vở lớp 5A quyên góp được là: (400 + 24) : 2 = 212 (quyển) Số quyển vở lớp 5B quyên góp được là: 400 – 212 = 188 (quyển) Đáp số: lớp 5A: 212 quyển Lớp 5B: 188 quyển |
2điểm |
- Tóm tắt đúng được 0,25 điểm. - Mỗi lời giải đúng được 0,25 điểm. - Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm. - Đáp số đúng được 0,25 điểm. Lưu ý: Nếu HS thực hiện đúng phần nào tính điểm tới phần đó |
8 |
A. Hình bên có: 2 góc tù. B. Hình bên có: 2 góc nhọn. C. Cặp cạnh song song đó là: AB và CD; AD và BC |
1 điểm |
Trả lời đúng mỗi câu được 0,25 điểm. |