Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
Chuyên ngành xây dựng thường sử dụng những nào? Bạn làm trong ngành xây dựng, thường xuyên giao tiếp với đối tác nước ngoài để trao đổi công việc, vậy làm thế nào để có thể nói chuyện với họ mà không bị rào cản bởi ngôn ngữ. Để làm được điều đó, hãy trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Anh ...
Chuyên ngành xây dựng thường sử dụng những nào? Bạn làm trong ngành xây dựng, thường xuyên giao tiếp với đối tác nước ngoài để trao đổi công việc, vậy làm thế nào để có thể nói chuyện với họ mà không bị rào cản bởi ngôn ngữ. Để làm được điều đó, hãy trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Anh thông dụng và cần thiết nhất nhé. Các bạn trong ngành có thể tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng nhé.
Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
- angle brace/angle tie in the scaffold /’skæfəld/: thanh giằng góc ở giàn giáo
- basement of tamped (rammed) concrete /’kɔnkri:t/: móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
- brick wall /brik wɔ:l/: Tường gạch
- bricklayer /’brik,leiə/: Thợ nề
- bricklayer’s labourer/builder’s labourer /’leibərə/: Phụ nề, thợ phụ nề
- building site /’bildiɳ sait/: Công trường xây dựng
- carcase /’kɑ:kəs/ (cacass, farbric) [ house construction, carcassing]]: khung sườn (kết cấu nhà)
- cellar window (basement window) /’selə ‘windou /: các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm
- chimney /’tʃimni/: ống khói (lò sưởi)
- concrete base course: cửa sổ tầng hầm
- concrete floor: Sàn bê tông
- cover ( boards) for the staircase /’steəkeis/: Tấm che lồng cầu thang
- first floor ( second floor nếu là tiếng Anh Mỹ ): Lầu một (tiếng Nam), tầng hai (tiếng Bắc)
- ground floor (hoặc first floor nếu là tiếng Anh Mỹ): tầng trệt (tiếng Nam), tầng một (tiếng Bắc)
- guard board /gɑ:d bɔ:d /: tấm chắn, tấm bảo vệ
- hollow block wall /’hɔlou blɔk wɔ:l /: Tường xây bằng gạch lỗ (gạch rỗng)
- jamb /dʤæm/: Đố dọc cửa, thanh đứng khuôn cửa
- ledger /’ledʤə/: thanh ngang, gióng ngang (ở giàn giáo)
- lintel /’lintl/ (window head): Lanh tô cửa sổ
- mortar trough / ‘mɔ:tə trɔf/: Chậu vữa
- outside cellar steps: cửa sổ buồng công trình phụ
Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
- plank platform /plæɳk ‘plætfɔ:m/ (board platform): sàn lát ván
- platform railing /’plætfɔ:m ‘reiliɳ/: lan can/tay vịn sàn (bảo hộ lao động)
- putlog /’putlɔg/ (putlock): thanh giàn giáo, thanh gióng
- reinforced concrete lintel: Lanh tô bê tông cốt thép
- scaffold pole /’skæfəld poul/ (scaffold standard): cọc giàn giáo
- scaffolding joint with chain (lashing, whip, bond) mối nối giàn giáo bằng xích (dây chằng buộc, dây cáp)
- upper floor /’ʌpə floor /: Tầng trên
- window ledge /’windou ‘ledʤzz/: Ngưỡng (bậu) cửa sổ
- work platform /wə:k ‘plætfɔ:m / (working platform): Bục kê để xây
- bag of cement /si’ment/: Bao xi măng
- brick /brik/: Gạch
- Trade /treɪd/: Một ngành nghề, một chuyên ngành
- Specialized trade /speʃ.əl.aɪzd, treɪd/: chuyên ngành
- Soil investigation /sɔɪl/ /ɪn,ves.tɪ.ɡeɪ.ʃən/: thăm dò địa chất
- Soil boring /sɔɪl/ /’bɔ:r.ɪŋ/: khoan đất
- Survey /’sɜ:.veɪ/: khảo sát, đo đạc
- Triangulation /traɪ,æŋ.ɡjʊ’leɪ.ʃən/: Tam giác đạc
- Architecture /’ɑ:r.kɪ.tek.tʃɚ/: Kiến trúc
- Structure /strʌk.tʃər/: kết cấu
- Mechanics /mə’kæn·ɪks/: Cơ khí, cơ khí học
- Electricity /ɪ,lek’trɪs.ɪ.ti/: Điện (nói về tính năng)
- Power /paʊər/: Điện (nói về năng lượng)
- Architectural /,ɑ:r.kɪ’tek.tʃɚ-/: Thuộc về kiến trúc
- Structural /’strʌk.tʃər.əl/: Thuộc về kết cấu
- Mechanical /mə’kæn.ɪ.kəl/: Thuộc về cơ khí, thuộc về nước
- Electrical /ɪ’lek.trɪ.kəl/: Thuộc về điện
- M&E: Điện – Nước
- Water supply /‘wɔ:tər/ /sə’plai/: Cấp nước
- Plumbing system /’plʌm.ɪŋ/ /’sɪs.təm/: Hệ thống cấp nước
- Water supply system /‘wɔ:tər/ /sə’plai//’sɪs.təm/: Hệ thống cấp nước
- Drainage /’dreɪ.nɪdʒ/: Thoát nước
- Drainage system /’dreɪ.nɪdʒ//’sɪs.təm/: Hệ thống thoát nước
- Storm-water /stɔ:rm//‘wɔ:tər/, rainwater /’reɪn,wɔ:tər/: Nước mưa
- Waste water /weɪst//‘wɔ:tər/: Nước thải
- Sewage /’su:.ɪdʒ/: Nước thải trong cống
- Sewer /sʊər/: Ống cống
- Sewerage /’sʊə.rɪdʒ/: Hệ thống ống cống
- Culvert /’kʌl.vət/: Ống BTCT lớn
- Ventilation /,ven.tɪ’leɪ.ʃən/: Thông gió
- Ventilation system /,ven.tɪ’leɪ.ʃən/ /’sɪs.təm/: Hệ thống thông gió
- Air conditioning /eər/ /kən’dɪʃ.ən/: Điều hòa không khí
- Heating system /’hi:.tɪŋ/ /’sɪs.təm/: Hệ thống sưởi
- Interior decoration /ɪn’tɪə.ri.ər//,dek.ə’reɪ.ʃən/: Trang trí nội thất
- Landscaping /’lænd.skeɪp/: Tạo cảnh ngoại vi
Vận dụng từ vựng vào giao tiếp mỗi ngày
Từ vựng tiếng Anh xây dựng về các chức danh trong ngành
- People on site: Người ở công trường
- Heavy equipment /’hevi i’kwipmənt/: Thiết bị thi công
- Plants and equipment /plɑ:nts/,/i’kwipmənt/: Xưởng và thiết bị
- Owner /’ounə/: Chủ nhà, Chủ đầu tư
- Contracting officer: Viên chức quản lý hợp đồng
- Owner’s representative /’əʊnəs ,repri’zentətiv/: đại diện chủ đầu tư
- Contracting officer’s representative: Đại diện viên chức quản lý hợp đồng
- Consultant /kən’sʌltənt/: Tư vấn
- Superintending Officer /ˌsuːpərɪnˈtendin ‘ɔfisə/: Nhân viên giám sát
- Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/: Kiến trúc sư thường trú
- Supervisor /’sju:pəvaizə/: giám sát
- Site manager /sait ‘mæniʤə/: Trưởng công trình
- Officer in charge of safe and hygiene: Viên chức phụ trách vệ sinh an toàn lao động và môi trường.
- Quality engineer /’kwɔliti ,enʤi’niə/: Kỹ sư đảm bảo chất lượng
- Site engineer /sait ,enʤi’niə/: Kỹ sư công trường
- Chief of construction group: đội trưởng
- Foreman /’fɔ:mən/: Cai, tổ trưởng
- Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư kết cấu
- Construction engineer /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/: Kỹ sư xây dựng
- Civil engineer /’sivl ,enʤi’niə/: Kỹ sư xây dựng dân dụng
- Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư điện
- Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/: Kỹ sư xử lý nước
- Sanitary engineer /’sænitəri ,enʤi’niə/: Kỹ sư cấp nước
- Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư cơ khí
- Chemical engineer /’kemikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư hóa
- Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/: Kỹ sư địa chất
- Surveyor /sə:’veiə/: Trắc đạt viên, khảo sát viên
- Quantity surveyor /’kwɔntiti sə:’veiə/: Dự toán viên
- Draftsman = Draughtsman (US) /ˈdrɑːftsmən/: Hoạ viên /người phát thảo
- Craftsman /’krɑ:ftsmən/: Nghệ nhân
- Storekeeper /’st