Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng (P.3)

Dưới đây là 200 từ vựng tài chính ngân hàng phổ biến nhất bằng tiếng Anh (P.3) Tài chính ngân hàng là một ngành nghề, lĩnh vực luôn cần thiết ở mọi thời đại. Diễn đàn tiếng Anh xin giới thiệu danh sách những từ tiếng Anh ngân hàng để các bạn có thể học hỏi và nắm bắt những từ thường ...

Dưới đây là 200 từ vựng tài chính ngân hàng phổ biến nhất bằng tiếng Anh (P.3)

Tài chính ngân hàng là một ngành nghề, lĩnh vực luôn cần thiết ở mọi thời đại. Diễn đàntiếng Anh xin giới thiệu danh sách những từ tiếng Anh ngân hàng để các bạn có thể học hỏi và nắm bắt những từ thường được sử dụng nhất trong lĩnh vực này.

Từ vựng tài chính ngân hàng


board! hoarder: tích trữ/ người tích trữ

moderate price: giả cả phải chăng

monetary activities: hoạt động tiền tệ

speculatỉon/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ

dumping: bán phá giá

economic blockade: bao vây kinh tế

guarantee: bảo hành

insurance: bảo hiểm

embargo: cấm vận

account holder: chủ tài khoản

conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)

tranfer: chuyển khoản

agent: đại lý, đại diện

customs barrier: hàng rào thuế quan

invoice: hoá đơn

mode of payment: phương thức thanh toán

financial year: tài khoản

joint venture: công ty liên doanh

instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền

mortage: cảm có , thê nợ

share: cổ phần

shareholder: người góp cổ phần

earnest money: tiền đặt cọc

payment in arrear: trả tiền chậm

confiscation: tịch thu

preferential duties: thuế ưu đãi

National economy: kinh tế quốc dân

Economic cooperation: hợp tác ktế

International economic aid: viện trợ ktế qtế

Embargo: cấm vận

Macro-economic: kinh tế vĩ mô

Micro-economic: kinh tế vi mô

Planned economy: kinh tế kế hoạch

Market economy: kinh tế thị trường
 


Từ vựng tài chính ngân hàng (Ảnh: Money Crashers)


Regulation: sự điều tiết

The openness of the economy: sự mở cửa của nền ktế

Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng ktế

Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm

Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản

Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi ktế

Distribution of income: phân phối thu nhập

Real national income: thu nhập quốc dân thực tế

Per capita income: thu nhập bình quân đầu người

Gross National Product ( GNP): Tổng sản phẩm qdân

Gross Dosmetic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội

National Income: Thu nhập quốc dân (NI)

Net National Product: Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)

Supply and demand: cung và cầu

Potential demand: nhu cầu tiềm tàng

Effective demand: nhu cầu thực tế

Purchasing power: sức mua

Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều

Managerial skill: kỹ năng quản lý

Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu

Joint stock company: cty cổ phần

National firms: các công ty quốc gia

Investment bank: Ngân hàng đầu tư

Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia

Holdỉng company: cty mẹ

Affiliated/ Subsidiary company: cty con

Co-operative: hợp tác xã

Sole agent: đại lý độc quyền

Fixed capital: vốn cố định

Floating/ Working! Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển

Amortization/ Depreciation: khấu hao

Các bạn có thể ôn lại các từ vựng trước ở  và Từ vựng tiếng Anh ngân hàng nhé!



Nguồn: btc.edu





 
0