10/05/2018, 12:44
Từ vựng tiếng anh chủ đề thời tiết
Một số từ vựng thông dụng về chủ đề thời tiết trong tiếng Anh Trong tiếng anh, có lẽ thời tiết là chủ đề khá được ưa thích. Để giao tiếp một cách thật tốt hãy nắm vững các từ vựng mô tả thời tiết sau đây Các từ vựng mô tả thời tiết sun mặt trời flood ...
Một số từ vựng thông dụng về chủ đề thời tiết trong tiếng Anh
Trong tiếng anh, có lẽ thời tiết là chủ đề khá được ưa thích. Để giao tiếp một cách thật tốt hãy nắm vững các từ vựng mô tả thời tiết sau đây
Ngoài ra để diễn tả thời tiết, người ta thường dùng các câu sau
What a beautiful/terrible day: Hôm nay trời đẹp/chán thật
What miserable weather: Thời tiết hôm nay tệ quá
It's raining cats and dogs: Trời đang mưa như trút nước
It's pouring with rain: Trời đang mưa to lắm
There's not a cloud in the sky: Trời không gợn bóng mây
The sun's just gone in: Mặt trời vừa bik che khuất
The wind's dropped: Gió đã bớt mạnh rồi
Từ vựng chủ đề thời tiết (Nguồn: clipart)
Vừa rồi các từ vựng chủ đề thời tiết mà bạn cần biết để có thể thuận tiện hơn trong quá trình giao tiếp với người nước ngoài
Theo Langmaster
Trong tiếng anh, có lẽ thời tiết là chủ đề khá được ưa thích. Để giao tiếp một cách thật tốt hãy nắm vững các từ vựng mô tả thời tiết sau đây
Các từ vựng mô tả thời tiết
sun | mặt trời | flood | lũ |
sunshine | ánh nắng | frost | băng giá |
rain | mưa | ice | băng |
snow | tuyết | drought | hạn hán |
hail | mưa đá | heat wave | đợt nóng |
drizzle | mưa phùn | dry | khô |
sleet | mưa tuyết | wet | ướt |
shower | mưa rào nhẹ | chilly | lạnh thấu xương |
mist | sương muối | dull | nhiều mây |
fog | sương mù | overcast | u ám |
cloud | mây | humid | ẩm |
rainbow | cầu vồng | typhoon | bão, siêu bão |
wind | gió | hurricane | cuồng phong |
breeze | gió nhẹ | tornado | lốc xoáy |
thunder | sấm | storm | bão |
gale | gió giật | thunderstorm | bão có sấm sét |
Ngoài ra để diễn tả thời tiết, người ta thường dùng các câu sau
What a beautiful/terrible day: Hôm nay trời đẹp/chán thật
What miserable weather: Thời tiết hôm nay tệ quá
It's raining cats and dogs: Trời đang mưa như trút nước
It's pouring with rain: Trời đang mưa to lắm
There's not a cloud in the sky: Trời không gợn bóng mây
The sun's just gone in: Mặt trời vừa bik che khuất
The wind's dropped: Gió đã bớt mạnh rồi
Từ vựng chủ đề thời tiết (Nguồn: clipart)
Vừa rồi các từ vựng chủ đề thời tiết mà bạn cần biết để có thể thuận tiện hơn trong quá trình giao tiếp với người nước ngoài
Theo Langmaster