Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ dùng

Từ vựng đồ dùng gia đình bằng tiếng Anh: Armchair /’ɑ:mt∫eə/ : Ghế có tay vịn Bed /bed/ : Giường Bookcase /’bukkeis/: Giá sách Chair /t∫eə/ : Ghế Chest of drawers /ʧɛst ɒv drɔːz/ : Tủ ngăn kéo ...

Từ vựng đồ dùng gia đình bằng tiếng Anh:

Armchair /’ɑ:mt∫eə/: Ghế có tay vịn

Bed /bed/: Giường

Bookcase /’bukkeis/: Giá sách

tu vung tieng anh chu de do dung gia dinhChair /t∫eə/: Ghế

Chest of drawers /ʧɛst ɒv drɔːz/: Tủ ngăn kéo

Clock /klɔk/: Đồng hồ

Coat stand /kəʊt stænd/: Cây treo quần áo

Cupboard /’kʌpbəd/: Tủ chén

Desk /desk/: Bàn

Mirror /’mirə/: Gương

Sideboard /’saidbɔ:d/: Tủ đựng ly

Sofa /’soufə/: Ghế sofa

Stool /stu:l/: Ghế đẩu

Wardrobe /’wɔ:droub/: Tủ quần áo

Filing cabinet /ˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪt/: Tủ đựng giấy tờ

Bath /bɑ:θ/: Bồn tắm

Bin /bin/: Thùng rác

Broom /bru:m/: Chổi

Bucket /’bʌkit/: Cái xô

Coat hanger /kəʊt ˈhæŋə/: Móc treo quần áo

Dustpan and brush /ˈdʌstpæn ænd brʌʃ/: Hốt rác và chổi

Flannel /’flænl/: Khăn rửa mặt

Fuse box /fjuːz bɒks/: Hộp cầu chì

Lampshade /ˈlæmpʃeɪd/: Chụp đèn

Light switch /laɪt swɪʧ/: Công tác đèn

Mop /mɔp/: Cây lau nhà

Ornament /’ɔ:nəment/: Đồ trang trí trong nhà

Painting /ˈpeɪntɪŋ/: Bức họa

Plug /plʌg/: Phích cắm

Plug socket /plʌg ˈsɒkɪt/: Ổ cắm

Sponge /spʌndʒ/: Mút rửa bát

Tap /tæp/: Vòi nước

Torch /’tɔ:t∫/: Đèn pin

Vase /vɑ:z/: Bình hoa

Bài viết từ vựng đồ dùng gia đình bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi đội ngũ .

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0