Từ vựng Plants part 2 (Loài hoa)

Cùng SGV tìm hiểu tên các loài hoa bằng tiếng Anh : Bluebell /’blu:bel/ : Hoa chuông xanh Carnation /kɑ:’nei∫n/ : Hoa cẩm chướng Chrysanthemum /kri’sænθəməm/ : Hoa cúc Crocus /’kroukəs/ : Hoa nghệ tây ...

Cùng SGV tìm hiểu tên các loài hoa bằng tiếng Anh:

Bluebell /’blu:bel/: Hoa chuông xanh

Carnation /kɑ:’nei∫n/: Hoa cẩm chướng

Chrysanthemum /kri’sænθəməm/: Hoa cúc

Crocus /’kroukəs/: Hoa nghệ tây

tu vung plants part 2Daffodil /’dæfədil/: Hoa thủy tiên vàng

Dahlia /’deiljə/: Hoa thược dược

Dandelion /’dændilaiən/: Hoa bồ công anh

Forget-me-not /fəˈgɛtmɪnɒt/: Hoa lưu ly

Lily /’lili/: Hoa loa kèn

Orchid /’ɔ:kid/: Hoa lan

Pansy /’pænzi/: Hoa păng xê

Poppy /’pɔpi/: Hoa anh túc

Primrose /’primrouz/: Hoa anh thảo

Rose /rouz/: Hoa hồng

Tulip /’tju:lip/: Hoa tulip

Waterlily /’wɔ:təlis]/: Hoa súng

Ex: On the teacher's day, teachers are usually presented with carnations by their students.

(Vào ngày Nhà giáo, các giáo viên được học sinh tặng hoa cẩm chướng).

Ex: Vietnamese people decorate their homes on new year celebration with bonsai and flower plants such as chrysanthemum , marigold symbolizing longevity.

(Người Việt Nam trang trí nhà nhân dịp năm mới bằng cây bon-sai và hoa như cúc, cúc vạn thọ tượng trưng cho sự sống thọ).

Ex: When the man was walking past his neighbor’s house, he noticed in the middle of this beautiful lawn a single, enormous, white dandelion weed.

(Khi đi ngang qua nhà hàng xóm của mình, thì anh ấy nhận thấy ở giữa bãi cỏ xinh đẹp này có một cây bồ công anh dại duy nhất, to lớn và có màu trắng).

Bài viết từ vựng Plants part 2 (Loài hoa) được tổng hợp bởi đội ngũ .

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0