Thành ngữ Việt bằng Tiếng Anh Part 1

Một số câu thành ngữ Việt bằng tiếng Anh Có mới nới cũ. (New one in, old one out) Mất bò mới lo làm chuồng. (It’ too late to lock the stable when the horse is stolen) Có qua có lại, mới toại lòng nhau. (You scratch my back, and ...

Một số câu thành ngữ Việt bằng tiếng Anh

Có mới nới cũ. (New one in, old one out)

Mất bò mới lo làm chuồng. (It’ too late to lock the stable when the horse is stolen)

Có qua có lại, mới toại lòng nhau. (You scratch my back, and I’ll scratch yours)

Gừng càng già, càng cay. (With age comes wisdom)

Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. (Handsome is as handsome does)

thanh ngu tieng anh phan 1

Múa rìu qua mắt thợ. (Never offer to teach fish to swim)

Chưa học bò, chớ lo học chạy. (To try to run before the one can walk)

Chưa thấy quan tài, chưa đổ lệ. (Nobody has ever shed tears without seeing a coffin)

Tiền nào của nấy. (You get what you pay for)

Khỏe như trâu. (As strong as a horse)

Vỏ quýt dày có móng tay nhọn. (Diamond cuts diamond)

Thương cho roi, cho vọt. (Spare the rod, and spoil the child)

Nói một đường, làm một nẻo. (Speak one way, and act another)

Xa mặt cách lòng. (Out of sight out of mind)

Mưu sự tại nhân, hành sự tại thiên. (Man proposes, God deposes)

Cái gì đến, thì sẽ đến. (What will be will be)

Cười người hôm trước, hôm sau người cười. (He laughs best who laughs last)

Cái nết đánh chết cái đẹp. (Beauty is only skin deep)

Tham thì thâm. (Grasp all lose all)

Còn nước còn tát. (While there’s life, there’s hope)

Thùng rỗng kêu to. (The empty vessel makes greatest sound)

Có tật giật mình. (He who excuses himself, accuses himself)

Một giọt máu đào, hơn ao nước lã. (Blood is thicker than water)

Điếc không sợ súng. (He that knows nothing doubts nothing)

Vạn sự khởi đầu nan. (It’s the first step that counts)

Bài viết thành ngữ Việt bằng tiếng Anh Part 1 được tổng hợp bởi đội ngũ

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0