15/01/2018, 12:35

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 12 chương trình mới: What does your father do?

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 12 chương trình mới: What does your father do? Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 12 chương trình mới VnDoc.com xin giới ...

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 12 chương trình mới: What does your father do?

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 12 chương trình mới

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn  do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây bao gồm 2 phần từ mới và ngữ pháp trọng tâm của bài học giúp các bạn có một tiết học thành công.

Từ vựng Unit 12 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

clerk (n) nhân viên văn phòng [kla:k]

Ex: She is a clerk. Cô ấy là nhân viên văn phòng.

doctor (n) bác sĩ ['dɔktə]

Ex: There are lots of doctors in the hopital.

Có nhiều bác sĩ trong bệnh viện.

driver (n) lới xe, tài xế ['draivə]

Ex: His father is a driver. Bố của anh ấy là tài xế.

factory(n) nhà máy [’faektori]

Ex: Her father works in the factory from 7 a.m to 5 p.m.

Bố của cô ấy làm việc ở nhà máy từ 7 giờ sáng đến 5 giờ chiều.

farmer (n) nông dân [’fa:m3(r)]

Ex: They are farmers. Họ là nông dân.

field (n) cánh đồng, đồng ruộng [fi:ld]

Ex: The farmer works on the field.

Nông dân làm việc trên cánh đồng.

hospital (n) bệnh viện [hospitl]

Ex: My sister works in the hospital.

Chị gái tôi làm việc ở bệnh viện.

nurse (n) y tá [n3:s]

Ex: The nurse is working in the hopital.

Y tá đang làm việc trong bệnh viện.

office (n) văn phòng ['ɔ:fis]

Ex: The office is over there. Văn phòng ở đằng kia.

Student (n) sinh viên [‘stju:dənt]

Ex: Some students like learning English.

Một vài sinh viên thích học tiếng Anh.

uncle (n) bác, chú, cậu ['ʌɳkl]

Ex: There is a picture of Uncle Ho on the wall.

Có một bức tranh của Bác Hồ trên tường.

worker (n) công nhân ['wə:kər]

Ex: There are fifty workers in the factory today.

Hôm nay CÓ 50 công nhân trong nhà máy.

musician (n) nhạc sĩ [mju:'ziʃn]

Ex: He is a musician. Anh ấy là nhạc sĩ.

writer (n) nhà văn ['raitər]

Ex: My brother wants to be a writer.

Anh trai của tôi muốn trở thành nhà văn.

engineer (n) kỳ sư[‘enʤi'niə ]

Ex: He is a good engineer. Anh ấy là một kỹ sư giỏi.

singer (n) ca sĩ ['siɳər]

Ex: The singer is singing the song in the hall.

Ca sĩ đang hát tại hội trường.

pupil (n) học sinh [pju:pl]

Ex: The pupils are writing the lessons on the blackboard.

Học sinh đang viết bài trên bảng.

teacher (n) giáo viên ['ti:tʃər]

Ex: The teacher teaches the Maths today.

Hôm nay giáo viên dạy môn Toán.

pilot (n) phi công ['pailət]

Ex: There are two pilots on the plane. Có hai phi công trên máy bay.

postman (n) nhân viên đưa thư ['poustmən]

Ex: His father is a postman. Bố của anh ấy là nhàn viên đưa thư.

future (n) tương lai ['fju:tʃə]

Ex: I want to be a teacher in the future.

Tôi muốn trở thành giáo viên trong tương lai.

piano (n) đàn piano, đàn dương cồm [pi'ænəʊ]

Ex: They play the piano very well. Họ chơi dương cầm rất giỏi.

company (n) công ty ['kʌmpəni]

Ex: I am working in the travel company.

Tôi đang làm ở công ty du lịch.

same (adj) giống nhau [seim]

Ex: He is the same age as I. Anh ấy cùng tuổi với tôi.

housewife (n) nội trợ ['hauswaif]

Ex: My mother is a housewife. Mẹ tôi là nội trợ.

hospital (n) bệnh viện [hospitl]

Ex: My sister works in the hospital. Chị gái tôi làm. việc ở bệnh viện.

field (n) cánh đồng [fi:ld]

Ex: The farmer works in a field. Nông dân làm việc trên cánh đồng.

difference (n) khác nhau ['difrəns]

Ex: A difference in age. Sự khác nhau về tuổi tác.

Ngữ pháp Unit 12 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

1. Hỏi và đáp về nghề nghiệp

Khi muốn hỏi ai đó làm nghề nghiệp gì chúng ta dùng cấu trúc sau:

Hỏi:

What does your (…) do?

... của bạn làm nghề gì?

your (...) chỉ các thành viên trong gia đình bạn, ví dụ: your (grandpa/ grandma/ father/ mother/ sister/ brother/ uncle...)

What does she/ he do?

Cô ấy/ cậu ấy làm nghề gì?

Động từ chính trong 2 cấu trúc trên đều là “do” (làm (nghề nghiệp))

- động từ thường. Còn chủ ngữ chính trong cấu trúc your (...) tính từ sở hữu và she/ he thuộc ngôi thứ 3 số ít (hay danh từ số ít) nên ta dùng trợ động từ “does”.

What’s her/ his job?

Nghề của ông/ bà ấy là gì?

Đáp: Để trả lời cho 3 cấu trúc trên, các bạn có thể dùng cấu trúc sau:

He/ She is a/ an + nghề nghiệp

Ông ấy/ Bà ấy là..

Ex: What does your grandpa do? ông của bạn làm nghề gì?

He is a farmer, ông ấy là nông dân.

What does she do? Bà ấy làm nghề gì?

She is a nurse. Bà ấy làm y tá.

What's his job? Nghề của cậu ấy (ông ấy) là gì?

He is a doctor, ồng â'y là bác sĩ. Chủ ngữ chính trong cấu trúc sau là “you” mà động từ chính là động từ thường nên ta dùng “do” làm trợ động từ.

What do you do?/ What’s your job?

Nghề của bạn là gì?/ Bạn làm nghề gì?

I’m + a/ an + nghề nghiệp

Nghề của tôi là.../ Tôi làm nghề...

2. Hỏi và đáp về ai đó làm việc ở đâu

Where dose she/ he work?

Cô ấy/ Cậu ấy làm việc trong/ trên...

Ex: Where does he work? Cậu ấy làm việc ở đâu?

He works in an office. Cậu ấy làm việc ở văn phòng.

Để hỏi và đáp một nghề nghiệp nào đó làm việc ở đâu, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:

Where dose a/ an + nghề nghiệp + work?

...làm việc ở đâu?

A/ An + nghề nghiệp + works + in + nơi làm việc

... làm việc trong/ trên

0