Từ vựng chuyên ngành Marketing

Marketing đã và đang trở thành một công việc vô cùng hấp dẫn và đầy tiềm năng đối với nhiều bạn trẻ ngày nay. Bản thân các công việc Marketing rất cần phải có kiến thức Tiếng Anh về marketing nói riêng và chuyên ngành nói chung đều chiếm vị trí quan trọng trong các công ty hay ...

Marketing đã và đang trở thành một công việc vô cùng hấp dẫn và đầy tiềm năng  đối với nhiều bạn trẻ ngày nay. Bản thân các công việc Marketing rất cần phải có kiến thức Tiếng Anh về marketing nói riêng và chuyên ngành nói chung đều chiếm vị trí quan trọng trong các công ty hay doanh nghiệp. Vì vậy các bạn hãy cùng diendantienganh.com học từ vựng về chuyên ngành marketing nhé!

1. billboard (n) bảng quảng cáo lớn
2. campain (n) áp phích quảng cáo
3. word-of- mouth: truyền miệng
4. launch a new product: tung ra sản phẩm mới
5. eye-catching: bắt mắt
6. prime time: giờ vàng
7. brand :nhãn hiệu
8. product development: cải tiến sản phẩm
9. end-user: người tiêu dùng cuối cùng
10. mail order: mua bán hàng hóa qua bưu điện
11. market research: nghiên cứu thị trường
12. point of sale: điểm bán hàng
13. registered: đã đăng kí
14. trademark: thương hiệu, nhãn hiệu hàng hóa ( đã đăng kí)
15. brand acceptability: chấp nhận nhãn hiệu
16. brand equity: chấp nhận nhãn hiệu
17. break-even analysis: phân tích hào vốn
18. break-even point: điểm hòa vốn
19. cash rebate: phiếu giảm giá
20. copyright: bản quyền
21. demand elasticity: co giản của cầu
22. Ducth auction: đấu giá kiểu Hà Lan
23. early adopter: nhóm ( khách hàng) thích nghi nhanh
24. door-to-door sales: bán hàng tận nhà
25. market share: thị phần

xem thêm
>>
>>

 
Trương Linh




 
0