NHỮNG CĂN BỆNH THÔNG THƯỜNG BẰNG TIẾNG ANH

Sức khỏe đóng vai trò quan trọng trong đời sống hằng ngày phải không nào? Có bao giờ bạn băn khoăn Tiếng Anh liên quan đến sức khỏe không? Cũng như Tiếng Anh thông dụng liên quan đến các chủ đề khác, hôm nay diendantienganh.com xin giới thiệu đến các bạn một số vốn từ vựng Tiếng Anh về ...



Sức khỏe đóng vai trò quan trọng trong đời sống hằng ngày phải không nào? Có bao giờ bạn băn khoăn Tiếng Anh liên quan đến sức khỏe không? Cũng như Tiếng Anh thông dụng liên quan đến các chủ đề khác, hôm nay diendantienganh.com xin giới thiệu đến các bạn một số vốn từ vựng Tiếng Anh về sức khỏe giúp bạn giao tiếp tốt hơn!

 


Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Anh hữu ích để nói về những căn bệnh và cảm thấy không được khoẻ:

Headache: /'hedeik/ :nhức đầu

Toothache /'tu:θeik/ : nhức răng

Sore eyes /'so:r ais/ : đau mắt

Sore throat /sɔ: θrout/ : đau họng

Cold /kould/ : cảm lạnh

Flu : /flu/ :Cúm

Cough /kɔf/ : ho

Fever /'fi:və/ : sốt
Fever virus /'fi:və ‘vaiərəs/: sốt siêu vi

Runny nose/rʌniɳ n s / : sổ mũi

Dumb /dʌm/ : câm

Deaf /def/ : điếc

Backache /'bækeik/ : đau lưng

Sneeze /sni:z/ : hắt hơi

Bad breath / bæd breθ/ : Hôi miệng

Diabetes /,daiə'bi:tiz/ :tiểu đường

Bad arm /bæd ɑ:m/ : hôi nách

Acne /’ækni/ : mụn trứng cá

Zoster: /’zɔstə/ :dời leo, zona

Freckles /'frekl/ : tàn nhang

Pigmentation/,pigmən'teiʃn/: nám

Allergy : /ælədʤi/ : Dị ứng

Diarrhea: /daiəria/ : tiêu chảy

Stomachache /'stəuməkeik/: đau bao tử

xem thêm
>>

>>



Trương Linh
0